Examples of using Là cứu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Công việc này theo lý phải là cứu người.
Công việc này theo lý phải là cứu người.
Sẽ là Cứu Tinh cho thế nhân?
Hay là cứu thế giới vì dân chủ?
Đó là cứu thế giới.
Yên lặng là cứu tinh.
Dĩ nhiên là cứu con.
Tất cả những gì tôi muốn là cứu em gái mình và giữ mạng sống cho Peeta.”.
Vấn đề là cứu lấy công ty không phải khách hàng.
Là cứu nàng hay( vẫn) là chạy trốn?
Đây là cứu kính chân thật.
Họ chính là cứu tinh của nhân loại.
Phụ nữ sẽ là cứu tinh của nền kinh tế thế giới.
Điều ít nhất tôi có thể làm là cứu nó khỏi trở thành… bữa ăn của rắn.
Đúng là cứu tinh.
Nhiệm vụ của chúng ta là cứu loài chim cánh cụt.
Việc của chúng ta là cứu lấy mạng của họ.
Tất cả tôi muốn là cứu anh trai tôi.
Mà là cứu anh ta!