WAS TO SAVE in Vietnamese translation

[wɒz tə seiv]
[wɒz tə seiv]
là cứu
save
is to save
is to rescue
as savior
is the saviour
is salvation
be a relief
are life-saving
là để tiết kiệm
is to save
is to conserve

Examples of using Was to save in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The last thing Ricardo D'Amico expected while taking his bike to go for a ride, was to save a life.
Điều cuối cùng Ricardo D' Amico mong đợi trong khi lấy xe đạp của mình để đi xe, là cứu một mạng sống.
He could feel the dedication and the connection of his team towards their project, which was to save him and to hold the crew together.
Anh có thể cảm thấy tâm huyết và sự gắn kết của đội anh với dự án của họ( đó là cứu anh) và gắn bó đội lại với nhau.
His aim was to save and renew communism- the“real” communism of the founders of the faith that he believed in.
Mục tiêu của ông là cứu vãn và phục hưng chủ nghĩa cộng sản- chủ nghĩa cộng sản“ chân chính” của những nhà khởi lập cho đức tin mà ông tin tưởng đó.
Another important issue was to save redundant elements as Objects in order to reduce file size
Một vấn đề quan trọng khác là lưu dự phòng các yếu tố
The workaround for the Star Office problem was to save everything as a text file and print from a text editor.
Sự khắc phục vấn đề của Star Office từng là để cứu mọi điều khi một tệp văn bản và in từ một trình soạn thảo văn bản.
John Wesley's rule of life was to save all he could and give all he could.
Luật sống của John Wesley là tiết kiệm hết sức mình và ban phát hết sức mình.
Their goal was to save money and time,
Mục tiêu của họ là tiết kiệm tiền và thời gian
That he was not to worry about me, that his job was to save your life. So I turned to the doctor
Rằng việc của bác sĩ là cứu mạng con không cần lo cho mẹ
His aim was to save and renew communism-the“real” communism of the founders of the faith that he believed in.
Mục tiêu của ông là cứu vãn và phục hưng chủ nghĩa cộng sản- chủ nghĩa cộng sản“ chân chính” của những nhà khởi lập cho đức tin mà ông tin tưởng đó.
True… we have considered the situation, but she refused to listen… all she wanted was to save your life.
Đúng… chúng tôi đã có cân nhắc nhưng cô ta không chịu nghe… cô ta cứ đòi cứu cậu.
They do not believe My Death on the Cross was to save them from the fires of Hell.
Họ không tin rằng cái chết của Ta trên Thập Giá là để cứu họ khỏi lửa Hỏa Ngục.
My dearly beloved daughter, all I ever wanted to do was to save the souls of God's children.
Hỡi con gái yêu dấu của Ta, tất cả mọi điều mà Ta hằng ao ước thực hiện là cứu được nhiều linh hồn của con cái Thiên Chúa.
his face boiling red, tears he was hardly aware of streaming angrily down his cheeks,“it was to save her!
những giọt nước mắt cứ vô thức trào ra giận dữ,“ thì đó là để cứu mẹ!
the Creator, came to this world was to save us.
đến thế gian này là để cứu chúng ta.
whilst shooting a scene, near Namdaemun in Seoul, where he was to save co-star Han Ji-min from being run over by a car.
anh đã cứu nữ diễn viên chính Han Ji- min chạy khỏi chiếc xe.
experience the folly of such a life, his yearning desire was to save others from entering into the bitter experience through which he had passed.
nỗi khao khát của người là cứu những người khác đừng bước vào kinh nghiệm cay đắng mà mình đã trải qua.
Walter's policy was to save fifty percent of everything he earned to cover the time when he might be out of work-
Chính sách của Walter là để tiết kiệm khoảng 50% số tiền mà ông kiếm đươc
Their primary purpose was to save space in small rooms or apartments,
Mục đích chính của họ là để tiết kiệm không gian trong các căn phòng nhỏ
Walter's policy was to save fifty percent of everything he earned to cover the time when he might be out of work-but he was never out of work.
Chính sách của Walter là để tiết kiệm khoảng 50% số tiền mà ông kiếm đươc để dành trang trải cho thời gian ông không làm việc mặc dù ông không bao giờ ngừng làm việc.
I have a password 35 about characters with diacritics, it was to save my wireless vb in the phone I sent an sms from pc(airdroid) and then copy-paste.
Tôi có một mật khẩu của khoảng 35 ký tự có dấu, nó là để tiết kiệm không dây của vb của tôi trong điện thoại của tôi, tôi đã gửi một tin nhắn trên máy( airdroid) và sau đó sao chép- dán.
Results: 68, Time: 0.0346

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese