LÀ KHÓC in English translation

cry
khóc
tiếng kêu
kêu
crying
khóc
tiếng kêu
kêu

Examples of using Là khóc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khóc cho đời mình cũng là khóc cho đời người.
To cry for death is to cry for life.
Em nghĩ việc đầu tiên mà em sẽ làm là khóc.
Probably the first thing I will do is to cry.
Quay lưng đi là khóc.
Her turn to cry.
Đôi khi, những gì bạn cần là khóc.
Sometimes all you need is to cry.
Bước đầu tiên trong tình yêu là khóc.
The first step in love is crying.
Thứ sáu là khóc.
Friday was for crying.
Cách duy nhất để bé thể hiện cảm xúc là khóc.
The only way to express his feeling is by crying.
Và điều đầu tiên chúng làm là khóc.
And the first thing he did was cry.
Và điều đầu tiên chúng làm là khóc.
And the first thing you do is cry.
Và điều đầu tiên chúng làm là khóc.
The first thing he did was cry.
Công việc của em bé là khóc.
A baby's job is to cry.
Điều đầu tiên hầu hết con người làm khi đến thế giới này là khóc.
One of the first things a person does in this world is cry.
Cry có nghĩa là khóc.
Cry" means to cry out.
Điều đầu tiên đứa trẻ làm được khi sinh ra là khóc.
The first thing a child does when it is born is cry.
Phương thuốc thứ hai là khóc.
The second remedy is weeping.
Tất cả những gì cô bé có thể làm là khóc đòi chị.
All she can do is to cry for her elder sister.
Điều đầu tiên đứa trẻ làm được khi sinh ra là khóc.
The first thing a baby does when born is cry.
Tôi hoàn toàn trống rỗng và thứ duy nhất tôi có thể làm là khóc.
I was speechless and the only thing I could do was cry.
Một người trong chúng ta là khóc.
Both of us are crying.
Một người trong chúng ta là khóc.
Some of us are crying.
Results: 128, Time: 0.0227

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English