Examples of using Là trụ cột in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
G sẽ là trụ cột của nền kinh tế số.
Nhà Wayne và Falcone là trụ cột của cùng một ngôi nhà.
Nó là trụ cột của đội này.
Cô ấy là trụ cột của BAY.
Như tôi đã nói, cô ấy là trụ cột của gia đình.
Vai trò tự nhiên của mẹ là trụ cột trong gia đình”- Grace Kelly.
Anh ấy là trụ cột cho Barcelona và ĐT Tây Ban Nha trong nhiều năm.
Ông ấy sẽ phải là trụ cột của sức mạnh.
Dầu từ lâu đã là trụ cột của nền kinh tế Venezuela.
Suốt nhiều năm. Bree là trụ cột của cộng đồng Fairview.
Chồng cô ấy là trụ cột gia đình và cho cả cộng đồng nữa.
Cô ấy là trụ cột của cộng đồng bảo tồn sinh vật biển.
Anh ta là trụ cột của dân chúng.
Garfield là trụ cột của cộng đồng.
Bởi vì bây giờ bạn là trụ cột của cộng đồng.
Suốt nhiều năm. Bree là trụ cột của cộng đồng Fairview.
Anh ấy là trụ cột của cái cộng đồng này.
Gus Fring là trụ cột của giới doanh nhân địa phương.
Tuy nhiên, như các chuyên gia quân đội sẽ vẫn là trụ cột của chính phủ.
An8} Cynthia Fuller là trụ cột của cộng đồng.