LÊN CƠ THỂ in English translation

on the body
đối với cơ thể
trên thân
trên thân thể
trên cơ
trên thi thể
trên xác
trên body

Examples of using Lên cơ thể in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đạo hàm của động lượng của một cơ thể đối với thời gian bằng với lực tác dụng lên cơ thể;
The derivative of the momentumof a body with respect to time equals the force applied to the body;
làm nóng lên cơ thể và bỏng nhiều calo-
which heats up the body and burns more calories-
Trọng lượng của một người sẽ khác nhau nếu lực hấp dẫn tác động lên cơ thể thay đổi.
As person's weight will differ if the gravitational force acting on a body changes.
Cả hai đều áp đặt một mức độ căng thẳng quá xa lạ lên cơ thể và tâm trí của bạn.
They both impose unfamiliar levels of stress on your body and your mind.
Trong một thập kỷ qua, có nhiều nghiên cứu tập trung vào sự tác động của oxytocin lên cơ thể và trí nhớ.
A stream of studies in the last decade have focused on oxytocin's effects on body and mind.
Không ai biết được kết quả của một lượng nhỏ chất phóng xạ có thể tác động lên cơ thể của một đứa bé như thế nào.
No one knows the effects of small doses of radiation on the organism of a child.
Cô bắt đầu chú ý đến việc xăm thêm những hình ở bụng, cánh tay, sau lưng và không lâu đã trở thành người nghiện xăm hình nghệ thuật lên cơ thể.
She then turned her attention to her stomach, arms and back and before long was addicted to body art.
Theo lời của Bác sĩ Russo, CBD tạo ra“ những đóng góp cộng hưởng” cho những ảnh hưởng của Cần sa lên cơ thể.
In Dr. Russo's words, CBD creates"synergistic gifts" into the consequences of marijuana within the body.
Khi lựa chọn quần áo thời trang, bạn có thể không ngờ mình đang tiếp nhận những độc hại lên cơ thể và môi trường.
When you pick out your clothes, you probably don't think about their toxic load on your body and the environment.
Cách tiếp cận mới là quản lý bệnh lưỡng cực trên tất cả bốn chiều- tác động của nó lên cơ thể, tâm trí, cảm xúc và đời sống xã hội.
The new approach is to manage bipolar illness across all four dimensions- its impact on body, mind, emotions and social life.
Các nguồn chất dị ứng mỹ phẩm phổ biến nhất sử dụng trực tiếp lên cơ thể được liệt kê trong bảng 1.
The most common sources of cosmetic allergens applied directly to the body are listed in Table 1.
sẽ ép máu lên cơ thể một lần nữa.
pressing the blood up into the body again.
Chúng đập nát tổ ong và lấy trộm mật bôi lên cơ thể trần truồng lõa lồ của hắn.
And smeared it over his prone, naked body. They smashed the hives and stole the honeycomb.
Chúng đập nát tổ ong và lấy trộm mật bôi lên cơ thể trần truồng lõa lồ của hắn.
They smashed the hives and stole the honeycomb and smeared it over his prone, naked body.
Nếu bạn không tập thể dục, hãy nghiêm túc cân nhắc những tác động của điều đó lên cơ thể.
If you don't exercise, seriously consider the impacts on your body.
Đạo hàm của động lượng của một cơ thể đối với thời gian bằng với lực tác dụng lên cơ thể;
The derivative of the momentum of a body equals the force applied to the body;
Bài viết đang cố gắng chia sẻ những tác động rộng hơn của rượu lên cơ thể con người để bạn có thể hiểu rõ hơn vì sao một quá trình tinh tế, phức tạp như thụ thai lại gặp khó khăn nếu như bạn tiêu thụ rượu.
Our goal here is to share the wider implications of alcohol's impact on the body, so that you will better understand why something as delicate as reproduction can be so difficult as a result of alcohol consumption.
Các gốc tự do có tác động tiêu cực lên cơ thể và tâm trí,
Free radicals have negative effects on the body and mind, and by removing them from the body, we are able
tác động lên cơ thể dưới dạng sóng gây ra bởi các rung động cực nhỏ từ sự chênh lệch hay thay đổi nhiệt độ.
mode of traditional massage, acting on the body in the form of a wave caused by the vibrations from extremely small disparity or changes in temperature.
Trong quá trình điều trị, tác động lên cơ thể của các yếu tố có thể gây ra cơn ho co giật- tiếng ồn,
During treatment, the effects on the body of factors that can provoke an attack of convulsive cough- noise, harsh sounds, dry air,
Results: 253, Time: 0.024

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English