Examples of using Lại về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
E lại về Debian rồi.
Bố mẹ cậu lại về với nhau.
Năm nay World Cup lại về.
Giá như mẹ lại về.
Em lại về từ cái lạnh tàn đông.
Thì, ta lại về nơi xuất phát.
Nhưng mỗi năm Giáng sinh lại về.
Tôi lại về cách ly tại phòng.
Ta lại về đây rồi.
Tôi lại về làm việc tiếp trong cái boong- ke ở London.
Ồ, ông lại về rồi.
Chương 758: Lại về học viện.
Halloween lại về.
Em lại về 2.5.
Người đi rồi lại về nguồn.
Oasis mấy nữa em lại về.
Sau tất cả, gia đình mình lại về bên nhau.
Chiều thứ 7 lại về với người yêu.
Lại về thành phố ngày mai.
Sao anh lại về trước thứ tư?