LẦN TRONG THỜI GIAN in English translation

times
thời gian
lần
thời điểm
lúc
giờ
time
thời gian
lần
thời điểm
lúc
giờ

Examples of using Lần trong thời gian in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trang web thử nghiệm của tôi có thể tải ba hoặc bốn lần trong thời gian bạn đọc câu này.
My test website can load three or four times in the time it took you to read this sentence.
Giggs chơi cho đội tuyển quốc gia xứ Wales 64 lần trong khoảng thời gian từ năm 1991 đến năm 2007,
Giggs played for the Wales national team 64 times between 1991 and 2007, and was named as
Theo FBI, những cookies đã đó đã được sinh ra rất nhiều lần trong khoảng thời gian từ 2015 đến 2016 để truy cập hơn 6500 tài khoản Yahoo, trong số gần 500 triệu tài khoản.
According to the FBI, those cookies were generated many times between 2015 and 2016 to access“more than 6,500 Yahoo accounts,” out of the roughly 500 million accounts.
Ở cấp độ quốc tế, Giggs chơi cho đội tuyển quốc gia xứ Wales 64 lần trong khoảng thời gian từ năm 1991 đến năm 2007,
At international level, Giggs played for the Wales national team 64 times between 1991 and 2007,
Reichstag chỉ gặp nhau 12 lần trong khoảng thời gian từ 1933 đến 1939 và chỉ ban hành bốn đạo luật về Luật Tái thiết Reich năm 1934( biến Đức thành một quốc gia tập trung cao độ) và ba đạo luật của Đức năm 1935.
The Reichstag only met 12 times between 1933 and 1939, and enacted only four laws- the Law for the Reconstruction of the Reich of 1934(which turned Germany into a highly centralized state) and the three Nuremberg Laws of 1935.
vũ khí này đã được thử nghiệm 4 lần trong khoảng thời gian từ tháng 11- 2017 đến tháng 2- 2018,
earlier this year and prior to that, the weapon was tested four times between November 2017
Triều Tiên đã tiến hành thành công các cuộc tấn công vào các sàn giao dịch tiền điện tử ở châu Á ít nhất 5 lần trong khoảng thời gian từ tháng 1/ 2017 đến tháng 9/ 2018, với tổng thiệt hại là 571 triệu USD, theo ước tính của hội đồng.
The North launched successful attacks on cryptocurrency exchanges in Asia least five times between January 2017 and September 2018, with losses totaling $571 million, the panel estimated.
Reichstag chỉ gặp nhau 12 lần trong khoảng thời gian từ 1933 đến 1939 và chỉ ban hành bốn đạo luật về Luật Tái thiết Reich năm 1934( biến Đức thành một quốc gia tập trung cao độ) và ba đạo luật của Đức năm 1935.
The Reichstag only met 12 times between 1933 and 1939, and enacted only four laws-the Law for the Reconstruction of the Reich of 1934(which turned Germany into a highly centralized state) and the three Nuremberg Laws of 1935.
tấm hiệu chuẩn trắng đo 30 lần trong khoảng thời gian 5 giây sau khi hiệu chuẩn trắng được thực hiện.).
white calibration plate measured 30 times at 5 seconds intervals after white calibration was performed.).
Giá trị độ màu của nó là Φ25, 4mm/ SCI, Độ lệch chuẩn trong ΔE* ab 0,01( Khi một tấm hiệu chuẩn trắng được đo 30 lần trong khoảng thời gian 5 giây sau khi hiệu chuẩn trắng).
It's Chromaticity value is Φ25.4mm/SCI, Standard deviation within ΔE*ab 0.01(When a white calibration plate is measured 30 times at 5 second intervals after white calibration).
có thể cao hơn 100 lần trong thời gian mang thai,
which can be 100 times higher during pregnancy,
tiêm tĩnh mạch trong 5 ml hoặc tiêm bắp hàng ngày hoặc nhiều lần trong khoảng thời gian 7 ngày.
intravenously in 5 ml or intramuscularly daily or several times over a 7 day period.
tiếp cận mức 40% một vài lần trong thời gian ngắn khi các thợ đào của Bitcoin tận dụng thuật toán" điều chỉnh độ khó khẩn cấp" của Bitcoin Cash.
of Bitcoin's hash power, approaching 40 percent a couple of times during very brief windows when Bitcoin's miners exploited Bitcoin Cash's broken“emergency difficulty adjustment” algorithm.
Câu hỏi này đã được nêu ra nhiều lần trong thời gian bùng nổ của điện thoại di động thông minh( smartphone), và lại được một lần nữa nhắc đến trong thời đại của robot và tự động hóa.
This question has been raised many times during the smartphone boom and was once again mentioned in the age of robotics and automation.
Bức ảnh ghép kĩ thuật số trên chụp Mặt trăng nhiều lần trong thời gian nguyệt thực, từ lúc trước khi Mặt trăng đi vào cái bóng của Trái đất đến sau khi Mặt trăng đã đi ra.
The above digitally superimposed image mosaic captured the Moon many times during the eclipse, from before the Moon entered Earth's shadow until after the Moon exited.
Phải có lần nào đó, anh nghĩ khi cô ta khuất dạng sau cửa- hoặc chí ít một lần trong thời gian hai tuần làm việc còn lại- anh sẽ là người nói câu kết thúc với cô nàng Jane Ingleby.
One of these times, he thought as she vanished through the door- at least one time during the remaining two weeks of her employment- he was going to have the last word with Miss Jane Ingleby.
Trừ khi bạn chỉ tải về một đôi bài hát một lần trong một thời gian, điều này sẽ không cung cấp cho bạn bất kỳ tằn tiện, ngay cả khi bạn quyết định chọn lọc thuê bao hàng tháng.
Until you only download a few music from time to time, this will likely not provide you with any price savings, even if you decide to select month to month subscription.
Nếu lặp lại điều này quá ba lần trong thời gian ngắn, để duy trì tính toàn vẹn
If this is repeated more than three times in a short period of time, to maintain application integrity and security,
Số liệu cho thấy các vụ tai nạn thứ hai tăng lên gần 24 lần trong thời gian các nhà chức trách an toàn đường cao tốc đang đánh giá và lập biên bản hiện trường tai nạn ban đầu.
Figures show that secondary crashes go up by a factor of almost 24 during the time that highway safety officials are assessing and documenting the original crash site.
Tổng thống đã sử dụng loại biện pháp tu từ này rất nhiều lần trong thời gian đương nhiệm,
The President has used this sort of rhetoricmany, many times during his time in office, suggesting that cold weather somehow disproves
Results: 137, Time: 0.0188

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English