LỜI CẢNH CÁO in English translation

warning
cảnh báo
cảnh cáo
khuyến cáo
word of caution
lời cảnh báo
lời cảnh cáo
lời cảnh báo thận trọng
từ ngữ của thận trọng
admonition
lời khuyên
lời cảnh báo
lời khiển trách
khuyên răn
lời nhắc nhở
lời cảnh cáo
khuyến cáo
lời răn
khuyên bảo
warnings
cảnh báo
cảnh cáo
khuyến cáo
admonishment

Examples of using Lời cảnh cáo in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hơn nữa, trong lời cảnh cáo này, Chúa không phân biệt liệu đó là hành động phát xuất từ trái tim chân thành hay giả dối.
Moreover, in this warning, he doesn't distinguish as to whether these acts come from a sincere heart or a false one.
Lời cảnh cáo của Chúa Giêsu luôn luôn thời sự:
Jesus' admonition is always pertinent: today too,
Tuy nhiên, một lời cảnh cáo, con đường phía trước là một con đường khó khăn,
A word of caution however, the road ahead is a difficult one that will require time,
Cho nên thi thiên nầy có thể là lời cảnh cáo của Thượng Đế cho các lãnh tụ của Ít- ra- en.
So this psalm may be God's warning to the leaders of Israel.
Một lời cảnh cáo, nó có thể làm giảm huyết áp quá nhiều,
A word of caution, it can lower blood pressure too much, so caution should
Sau khi Waltraute bé xíu đưa ra lời cảnh cáo, thì hai con quạ Muninn và Huginn bay tới.
After the small Waltraute gave that warning, the two crows Huginn and Muninn arrived.
Philippin đã bỏ qua lời cảnh cáo của Trung Quốc và đang theo đuổi cả 3 phương án.
The Philippines brushed aside China's admonishment and is pursuing all three.
Trong chương này, Sa- lô- môn đưa ra 3 lời cảnh cáo có liên quan đến những giá trị của đời sống.
In this chapter, Solomon issues three warnings that relate to the values of life.
Nhưng chỉ là một lời cảnh cáo, tránh hiển thị khuôn mặt của bạn trên webcam để bảo vệ danh tính của bạn nếu bạn đang khỏa thân.
But just a word of caution, avoid showing your face on your webcam to protect your identity if you're getting naked.
Lời cảnh cáo của Vanessa về việc tránh xa những người thuê nhà thực ra không cần thiết.
Vanessa's warning about staying away from the tenants hadn't been necessary.
Ana từ chối lời cảnh cáo của Elena và bảo bà đừng xen ngang giữa mối quan hệ của hai người nữa.
Ana refuses Elena's warnings and tells her to stop meddling in their relationship.
Một lời cảnh cáo nếu lựa chọn để đặt một ngôi nhà di động trên đất của bạn, giá trị mất giá theo thời gian.
A word of caution if choosing to place a mobile home on your land, the value depreciates over time.
Hê- bơ- rơ 12: 15 áp dụng lời cảnh cáo tương tự này cho các hội chúng tín hữu địa phương, vì“ một người có tội phá hủy được nhiều sự lành”( Truyền đạo 9: 18).
Hebrews 12:15 applies this same warning to local assemblies of believers, for"one sinner destroys much good"(Ec 9:18).
Bất chấp những lời cảnh cáo của Tướng Stewart
Despite such warnings from Stewart and other high-ranking intelligence officials,
Một lời cảnh cáo, bạn hãy cẩn thận khi mua board từ các công ty bạn không biết.
One word of caution, be careful when buying boards from companies you don't know.
Chúng ta không bao giờ được quên lời cảnh cáo của Phao- lô về chó sói hung dữ đang chực chờ tấn công bầy chiên( Công vụ 20: 28- 29).
We must never forget Paul's warning about the savage wolves that are ready to destroy the flock(Acts 20:28-29).
Một lời cảnh cáo, nó có thể gây buồn ngủ ở một số người,
A word of caution, it can cause drowsiness in some people, so it is
Mục đích đằng sau những lời cảnh cáo này là để phản đối cái mà một số người gọi là“ thuyết tin dễ dàng( easy- believism).”.
The purpose behind these warnings is to counter what some people would call“easy-believism.”.
Mẹ nhắc lại lời cảnh cáo này như đã nhiều lần được ghi.
day in the Church, and therefore I renew this warning already several times recorded.
Lời cảnh cáo- không cài đặt phiên bản này,
Word of caution- do not install this version,
Results: 231, Time: 0.0373

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English