Examples of using Lời cảnh cáo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hơn nữa, trong lời cảnh cáo này, Chúa không phân biệt liệu đó là hành động phát xuất từ trái tim chân thành hay giả dối.
Lời cảnh cáo của Chúa Giêsu luôn luôn thời sự:
Tuy nhiên, một lời cảnh cáo, con đường phía trước là một con đường khó khăn,
Cho nên thi thiên nầy có thể là lời cảnh cáo của Thượng Đế cho các lãnh tụ của Ít- ra- en.
Một lời cảnh cáo, nó có thể làm giảm huyết áp quá nhiều,
Sau khi Waltraute bé xíu đưa ra lời cảnh cáo, thì hai con quạ Muninn và Huginn bay tới.
Philippin đã bỏ qua lời cảnh cáo của Trung Quốc và đang theo đuổi cả 3 phương án.
Trong chương này, Sa- lô- môn đưa ra 3 lời cảnh cáo có liên quan đến những giá trị của đời sống.
Nhưng chỉ là một lời cảnh cáo, tránh hiển thị khuôn mặt của bạn trên webcam để bảo vệ danh tính của bạn nếu bạn đang khỏa thân.
Lời cảnh cáo của Vanessa về việc tránh xa những người thuê nhà thực ra không cần thiết.
Ana từ chối lời cảnh cáo của Elena và bảo bà đừng xen ngang giữa mối quan hệ của hai người nữa.
Một lời cảnh cáo nếu lựa chọn để đặt một ngôi nhà di động trên đất của bạn, giá trị mất giá theo thời gian.
Hê- bơ- rơ 12: 15 áp dụng lời cảnh cáo tương tự này cho các hội chúng tín hữu địa phương, vì“ một người có tội phá hủy được nhiều sự lành”( Truyền đạo 9: 18).
Bất chấp những lời cảnh cáo của Tướng Stewart
Một lời cảnh cáo, bạn hãy cẩn thận khi mua board từ các công ty bạn không biết.
Chúng ta không bao giờ được quên lời cảnh cáo của Phao- lô về chó sói hung dữ đang chực chờ tấn công bầy chiên( Công vụ 20: 28- 29).
Một lời cảnh cáo, nó có thể gây buồn ngủ ở một số người,
Mục đích đằng sau những lời cảnh cáo này là để phản đối cái mà một số người gọi là“ thuyết tin dễ dàng( easy- believism).”.
Mẹ nhắc lại lời cảnh cáo này như đã nhiều lần được ghi.
Lời cảnh cáo- không cài đặt phiên bản này,