WARN THEM in Vietnamese translation

[wɔːn ðem]
[wɔːn ðem]
cảnh báo họ
warn them
alert them
cautioned them
them a warning
báo họ
tell them
let them
announced their
inform them
signaled they
báo cho chúng

Examples of using Warn them in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We gotta warn them.
Ta phải báo mọi người.
This you must warn them before buying the land as possible.
Điều này quý khách phải cảnh báo bọn nó trước khi mua đất càng tốt.
Hear the word at My mouth, and warn them from Me.
Ngươi hãy nghe lời từ miệng Ta, và do nơi Ta mà cảnh báo chúng.
If anyone approaches, warn them to stay away.
Nếu có người ở gần đó, thông báo cho họ để không đến gần.
The word at My mouth, and warn them from Me.
Ngươi hãy nghe lời từ miệng Ta, và do nơi Ta mà cảnh báo chúng.
When you hear a word from my mouth, warn them in my name.
Hễ khi ngươi nghe lời nào từ miệng ta thì hãy cảnh cáo chúng nó.
I want to rewind into the past and warn them.
Để quay lại quá khứ và cảnh báo cho họ biết.
If you found your videos in someone else's channel, warn them.
Nếu tìm thấy video của bạn trên kênh của người khác, bạn hãy cảnh báo họ.
When you hear the word from My mouth, warn them from Me.
Khi nào ngươi nghe lời Ta phán, hãy cảnh cáo chúng nó cho Ta.
Someone has to warn them.
Phải có người đến cảnh báo cho họ.
Whenever you hear a word from me, warn them in my Name.
Khi nào ngươi nghe lời Ta phán, hãy cảnh cáo chúng nó cho Ta.
We must warn them of the risks. Medical confidentiality.
Vì bảo mật y tế. Phải cảnh báo cho họ chứ.
Medical confidentiality. We must warn them of the risks.
Vì bảo mật y tế. Phải cảnh báo cho họ chứ.
I need to find his pack and warn them about the Dead Pool.
Anh cần phải tìm bầy của cậu ấy để cảnh báo họ về danh sách.
Nelly man somebody better warn them.
ai đó tốt hơn là cảnh cáo họ đi.
If you see someone approaching, warn them to stay away.
Nếu có người ở gần đó, thông báo cho họ để không đến gần.
can do no wrong, even when others warn them about the path that they're on.
ngay cả khi những người khác cảnh báo họ về con đường mà họ đang đi.
Woe to me if I do not preach and warn them, for I would be held responsible for their condemnation.
Khốn cho tôi nếu tôi không rao giảng và cảnh cáo họ, bởi vì tôi sẽ chịu trách nhiệm nếu họ bị án phạt.".
in such cases we always warn them to be very careful.
chúng tôi luôn cảnh báo họ phải rất cẩn thận.
Because I have five brothers-to warn them, so they won't also come to this place of torment.'.
Con có năm anh em, bảo La- xa- rơ cảnh cáo họ để họ khỏi rơi vào chốn khổ hình nầy.'.
Results: 171, Time: 0.048

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese