LỜI MỜI CỦA in English translation

at the invitation of
do lời mời của
offer of
đề nghị của
cung cấp của
đãi của
lời mời của

Examples of using Lời mời của in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cô trở lại truyền hình theo lời mời của Aguinaldo Silva, để diễn trong phim Duas Caras.
She returned to television on the invitation of Aguinaldo Silva, to act on Duas Caras.
Sau lời mời của Đức Tổng Giám mục Thomas J. Walsh,
Following an invitation of Archbishop Thomas J. Walsh, Father Michael De
Nói cách khác, bạn cần nhận được lời mời của công ty để có thể bỏ tiền ra mua máy.
In other words, you should receive an invitation by the company to be able to purchase the machine.
Loretta vui lòng chấp nhận lời mời của TRF để nói chuyện tại The Melting Pot, Edinburgh vào tháng Sáu.
Loretta kindly accepted an invitation by TRF to speak at The Melting Pot, Edinburgh in June.
Các lựa chọn duy nhất khác để đến thăm đất nước này là; nhận được lời mời của“ 1 công dân có danh tiếng” hoặc một tổ chức tình nguyện.
The only other options for visiting the country are to receive an invitation by"a citizen of some standing" or a volunteer organization.
Vài giờ sau, Ngoại trưởng Iran bất ngờ tới Biarritz, theo lời mời của ông Macron,
Within hours, the Iranian foreign minister was making a surprise visit to Biarritz, invited by Mr. Macron,
( ANS- Dublin)- Những người Salêdiêng đã đến Ái Nhĩ Lan năm 1919 theo lời mời của Đức cha Denis Hallinan, Giám mục Limerick.
(ANS- Dublin)- The Salesians came to Ireland in 1919 on the invitation of Dr Denis Hallinan, the Bishop of Limerick.
Thường dân Hỏa Quốc không được phép vào Hỏm chảo, ngoại trừ nhận được lời mời của Hỏa quân,
Fire Nation commoners are not allowed to enter Caldera, except by invitation of the Fire Lord,
Với tư cách là một vị nguyên thủ quốc gia, ĐTC Phanxicô sẽ không thể viếng thăm một quốc gia mà không có lời mời của chính phủ quốc gia đó.
As a head of state, the pope cannot visit a country without an invitation from the national government.
Ông không đề cập đến khả năng thực hiện chuyến thăm Bình Nhưỡng hay một lời mời của Triều Tiên đến nước này để đàm phán.
He did not mention a possible trip to Pyongyang or an invitation by North Korea to visit for talks.
Nên chuẩn bị một chút quà nhỏ để thể hiện sự thành tâm, lời cảm ơn lời mời của gia chủ.
Prepare a small gift to express our sincerity and thank for the invitation of the owner.
Một lần nữa tôi xin cảm ơn quý vị vì đã quảng đại đáp lại lời mời của Bộ Thúc đẩy sự Phát triển Con người Toàn diện.
I thank you once again for responding generously to the invitation of the Department for the Integral Human Development Service.
Cách duy nhất để có được tài khoản Gmail là nhận lời mời của một ai đó.
The only way you can get a Gmail account is by invitation.
Tuy nhiên, ông không nhận được trả lời nhanh các yêu cầu khiêm tốn của mình vì thế ông đã viết cho Göttingen chấp nhận lời mời của Gauss' s chair.
However he received no quick reply to his modest request so he wrote to Göttingen accepting the offer of Gauss's chair.
Những dịp như thế này chỉ được tổ chức theo yêu cầu và lời mời của chủ nhà, và không bắt buộc phải mua hàng.
These events take place only at the request and invitation of the host, and there's no hard sell.
Sau đó, bạn cần phải thực sự do một cái gì đó, để di chuyển và làm theo lời mời của trái tim bạn.
After that, you need to actually do something, to move and follow the invitations of your heart.
Không, tôi sẽ không đi, tôi có lời mời của vài người bạn.
Are you coming? No, I won't be there, I have been invited by some friends.
Một lần nữa tôi xin cảm ơn quý vị vì đã quảng đại đáp lại lời mời của Bộ Thúc đẩy sự Phát triển Con người Toàn diện.
I thank you once again for responding generously to the invitation of the Dicastery for Promoting Integral Human Development.
Năm 2002, Nữ hoàng Đan Mạch Margrethe II thăm viếng Bỉ trong một chuyến thăm cấp quốc gia theo lời mời của vua Albert II.[ 4].
In 2002, Danish Queen Margrethe II visited Belgium during a state visit, by invitation of King Albert II.[4].
Năm 1996 ông trở lại thăm Lubang, được cho là theo lời mời của chính quyền địa phương.
He returned to Lubang in 1996 to visit reportedly by invitation of the local community.
Results: 350, Time: 0.0307

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English