Examples of using Lục quân anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lục quân Anh chiếm được thành phố Washington, D. C.
Tao là đại úy giải ngũ Lục quân Anh và vệ sĩ chuyên nghiệp.
Đây được cho là thất bại khủng khiếp nhất trong lịch sử lục quân Anh.
Singapore đầu hàng quân Nhật; đây được cho là thất bại khủng khiếp nhất trong lịch sử lục quân Anh.
Khi Lục quân Anh tới nơi tấn công,
Hãng còn cung cấp thêm một mẫu x echo lục quân Anh và RAF; mẫu này được sản xuất đầu tiên năm 1931, được gọi là Bullet.
Lục quân Anh chiếm được thành phố Washington,
vào những đơn vị Lục quân Anh mới được thành lập.
vào những đơn vị Lục quân Anh mới được thành lập.
Những người lính của Trung đoàn Hoàng gia Ireland của Lực lượng Lục quân Anh sử dụng shamrock làm biểu tượng của họ, và đeo một nhánh nhỏ shamrock vào Ngày Thánh Patrick.
Tuy Washington chưa bao giờ được vào biên chế lục quân Anh mà ông mong ước, nhưng trong những năm tháng chiến tranh đó, người thanh niên này đã tích lũy được những kỹ năng về lãnh đạo, chính trị và quân sự quý giá.
Tuy Washington chưa bao giờ được vào biên chế lục quân Anh mà ông mong ước,
lượng vũ trang hiện dịch của Israel hay toàn bộ Lục quân Anh.
Chính phủ Bắc Ireland yêu cầu Lục quân Anh viện trợ cảnh sát.
Lục quân Anh do Huân tước Elgin chỉ huy, và lục quân Pháp do Gros chỉ huy,
Lục quân Anh chỉ đóng góp 13 sư đoàn,
Lục quân Anh đang lo lắng về sự hiệu quả của Challenger 2,
As of 2019, Lục quân Anh chỉ bao gồm hơn 79.300 nhân viên được đào tạo( toàn thời gian) và chỉ hơn 27.200 nhân viên dự bị được đào tạo( bán thời gian).[ 1].
Lục quân Anh hiện đại có từ năm 1707,
ngay cả khi lục quân Anh đã chắc chắn đang trên đường đến thủ đô.