Examples of using Quân sự anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chính quyền quân sự Anh( Borneo).
Thảm họa tồi tệ nhất trong lịch sử quân sự Anh.
Cypriot, 7.500 nhân viên quân sự Anh cùng gia quyến người.
Sarawak lập tức đặt dưới quyền Chính phủ Quân sự Anh cho đến tháng 4 năm 1946.
Vậy xong khi kết thúc nghĩa vụ quân sự Anh đến thị trấn này và các vụ giết người xảy ra.
Mặc dù tên của nó( Cục quản lý quân sự Anh) ngụ ý BMA chủ yếu là một tổ chức quân sự. .
Có lẽ điều này thúc đẩy ông trở thành một trong số các vị tướng vĩ đại nhất trong lịch sử quân sự Anh.
Các chuyên gia quân sự Anh và Hoa Kỳ, thường là các cựu sĩ quan,
Ông Flynn chia sẻ thông tin mật với các quan chức quân sự Anh và Úc ở Afghanistan khi còn nắm chức vụ trưởng trạm tình báo Mỹ tại đó.
Kể từ thập niên 1870 cho đến Chiến tranh thế giới thứ nhất, các công trình nghiên cứu của Nam tước Von der Goltz được các lãnh đạo quân sự Anh và Mỹ đọc nhiều hơn Clausewitz.
Trong Chiến tranh thế giới lần thứ I, Cục tình báo quân sự Anh MI6 đã phát hiện ra rằng tinh trùng có thể sử dụng làm mực vô hình cho những văn kiện bí mật.
Năm 1914, quân sự Anh và Đức coi nhau
Bộ trưởng Williamson cho biết Bộ Quốc phòng đang cân nhắc làm thế nào để tăng cường sức mạnh quân sự Anh khi quốc gia này chuẩn bị trở thành một" người chơi toàn cầu thực sự", theo Telegraph.
Blunt, tùy viên quân sự Anh tại Hy Lạp giữ vai trò liên lạc.
Hồi tháng 12/ 2015, giới chức quân sự Anh đã tiến hành thảo luận với những người đồng cấp ở Moskva về" các hành vi xâm nhập" của máy bay Nga xung quanh Vương quốc Anh./.
Hôm qua, Ngoại trưởng Anh William Hague nói rằng một toán khoảng 10 cố vấn quân sự Anh sẽ giúp phe nổi dậy về công việc tổ chức, hậu cần và liên lạc.
lãnh đạo quân sự Anh( mất 1397).
sau đó ông lại nhanh chóng bị chính phủ quân sự Anh phế bỏ.
tá J. S. Blunt, tùy viên quân sự Anh tại Hy Lạp giữ vai trò liên lạc.
Nhà phân tích quân sự Anh, thiếu tướng Shelford Bidwell, đã gọi chiến lược quân sự này của Trung Quốc là kiểu chiến tranh“ dạy một bài học”(“ teach a lesson” warfare).