Examples of using Lừa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh có thể lừa tôi bất cứ lúc… Còn ba phút nữa.
Tokubei nhận ra rằng anh đã bị lừa hoàn toàn và tấn công Kuheiji.
Spider- Carnage đã lừa ông!
Ban đầu, ta không hiểu vì sao cô lừa ta.
Không phải anh lừa em đâu, anh thề.
Nhưng mày không thể lừa tao, John ạ.
Tôi bị lừa.
Và anh chợt nhớ ta đã để tiền ở đây. Em đã lừa anh.
Mày lừa tụi tao!
Anh có thể lừa tôi bất cứ lúc… Còn ba phút nữa.
Ông. Ông lừa tôi!
Không chỉ có ngươi bị ả lừa.
Anh có thể lừa tôi bất cứ lúc.
Nước Mỹ đã bị lừa.
BỊ KẾT ÁN Anh ta lừa phụ nữ hàng triệu.
Tôi sẽ lừa bọn này và tôi sẽ tách chúng ra.
Cuộc sống đã lừa ông ta.
Ông. Ông lừa tôi!
Ta lừa họ, họ làm tới?
Phương Tây đã lừa chúng tôi”.