LỪA GẠT in English translation

deception
lừa dối
sự dối trá
lừa gạt
lừa đảo
dối trá
thất vọng
sự thất vọng
sự gian dối
sự
sự lừa bịp
lie
nằm
nói dối
dối trá
lừa dối
nói láo
gạt
láo
xạo
deceit
lừa dối
dối trá
lừa gạt
giả dối
lừa đảo
dối gạt
sự lừa gạt
gian dối
sự giả ngụy
để phỉnh gạt
deceived
lừa dối
đánh lừa
lừa gạt
dối gạt
bị lừa
lừa phỉnh
sẽ lừa
phỉnh gạt
cheated
gian lận
lừa dối
ăn gian
lừa
lừa gạt
ngoại tình
gian dối
defrauding
lừa gạt
lừa đảo
lừa dối
fooled
đánh lừa
lừa
ngốc
thằng ngu
kẻ khờ
thằng đần
gạt
kẻ dại
kẻ ngu dại
thằng khờ
bluffing
vô tội vạ
lừa
lừa gạt
trò lừa bịp
bịp bợm
nói dối
trò lừa phỉnh
trò đùa
trò tháu cáy
deluded
lừa dối
đánh lừa
lừa gạt
huyễn
deceptive
lừa đảo
lừa dối
dối trá
giả dối
đánh lừa
lừa bịp
lừa gạt
dối gạt
gian dối
bilked

Examples of using Lừa gạt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khỏi lưỡi lừa gạt.
from lying lips and from deceitful tongues.
Mọi thứ về tôi đều là lừa gạt.
Everything about me is a lie.
chỉ là lừa gạt.
helping me… it was all a lie.
Những kẻ này sẽ không làm gì khác ngoài lừa gạt.
These muslims are not doing anything but lies.
Những kẻ này sẽ không làm gì khác ngoài lừa gạt.
These people is not doing anything but lies.
Những kẻ này sẽ không làm gì khác ngoài lừa gạt.
These people are not doing anything but lies.
Anh đã bao nhiêu lần lừa gạt hội đồng cấy ghép rồi?
How many times have you lied to the transplant committee?
Bạn cần phải thao túng, lừa gạt và hối lộ để có được quyền lực.
You need to manipulate, bluff, and bribe your way to power.
Tự nhiên không bao giờ lừa gạt chúng ta; chính chúng ta tự lừa dối mình.
Nature never deceives us; it is we who deceive ourselves.”.
Bạn đang lừa gạt người khác để tư lợi cho bản thân mình.
You're deceiving someone in order to gain something for yourself.
Lincoln nói đúng: Bạn không thể lừa gạt mọi người, mọi lúc được.
Lincoln said it: You can't fool all the people, all the time.
Không thể lừa gạt bọn trẻ.
You cannot fool the kids.
Lừa gạt chính bản thân mình là sự dối lừa lớn nhất.
Lying to yourself is the greatest lie..
Đương nhiên, ta đã từng lừa gạt ngươi khi nào?”.
Of course… when have I ever lied to you?”.
Lừa gạt chính bản thân mình là sự dối lừa lớn nhất.
Lying to ourselves is the biggest lie of all.
Chúng lừa gạt cả thế giới.
They fool the entire world.
Bạn có thể có thể lừa gạt chính mình nếu bạn không kết hợp cả ba.
You may cheat yourself if you do not incorporate all three.
Lừa gạt và không tôn trọng tôi.
Lying and not respecting us.
Cô ta lừa gạt những người chơi khác
She cheats other players
Cậu lừa gạt tụi này.
You lied to us.
Results: 925, Time: 0.0679

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English