Examples of using Leo xuống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chàng thanh niên leo xuống chiếc thang, và Perkins dành thì giờ giải thích cho anh ta biết sự tha thứ mà Đức Chúa Trời hiến cho qua Đức Chúa Jêsus Christ.
Họ có thể sống trên cây hay trong gác xép và leo xuống tìm nguồn thức ăn.
Vì vậy, ví dụ nếu bạn leo xuống khỏi một vách đá có thể bạn sẽ gặp phải một số căng thẳng, có lẽ khủng bố, adrenaline và một cao.
Muốn ngắm toàn cảnh thác Đỗ Quyên ở dưới chân thác thì từ phải leo xuống khoảng 600 bậc thang.
Khi kẻ săn mồi đã rời đi, ta sẽ leo xuống cây như loài khỉ.
Leo xuống cái thang dây để đến được một khu vực mới và đi theo hướng nam.
Sau đó, Dorado cùng một vài đồng nghiệp đã giúp Rivera leo xuống cầu tháng 70- nơi có máy bay cứu hộ, mất khoảng 1 giờ đồng hồ.
Nếu anh ngồi giữa ở tầng trên… làm sao leo xuống mà không đạp vào đầu người khác?
Cuối video, cô gái leo xuống khỏi cơ thể người đàn ông, cả hai bình tĩnh mặc đồ rồi vừa đi, vừa cười.
vượt thác và leo xuống giữa vẻ đẹp tự nhiên của rừng mưa nhiệt đới Thái Lan.
vượt thác và leo xuống giữa vẻ đẹp tự nhiên của rừng mưa nhiệt đới Thái Lan.
Một người thợ mỏ khai thác vàng nở 1 nụ cười khi leo xuống một hầm mỏ ở tỉnh Manica, gần biên giới Zimbabwe vào ngày 18/ 09/ 2010.
Ngài nên leo xuống xe ngựa
Tôi muốn leo xuống bên hẻm núi phía dưới cây cầu để tới dòng sông, nó rất dài và dốc.
Một nhóm các trại viên leo xuống, một vài người trong số họ trông hơi xanh vì chuyến đi dài.
Khi tôi leo xuống từ điểm cao nhất,
Enel sau đó leo xuống một miệng núi lửa tạo ra bởi các Cướp biển không gian và bước vào một hang động.
Để có kết quả tốt nhất, hãy leo xuống tầng hầm
bạn muốn leo xuống, bạn nên xem xét các chuyến đi năm giờ.
Bản thánh ca“ Nearer, My God, To Thee” đã vang lên trong lúc các hành khách cố gắng leo xuống xuồng cứu sinh.