Examples of using Một việc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vậy em phải đáp ứng anh một việc.”.
Nhưng người chỉ huy có một việc.
ông William một việc.
giúp tôi một việc này.
Tôi xin lỗi, tôi… Tôi phải tuyên bố một việc với thính giả.
Ardat. Ngươi chỉ có một việc thôi.
Làm thế nào tôi giúp cô được một việc như vậy?
Em chỉ cần nhờ anh một việc.
tớ phát hiện một việc.
Bố ơi con nhờ bố một việc.
Cái gì đây? Anh chỉ đang hỏi ý kiến Gina về một việc.
Và em ấy muốn dặn anh một việc.
Một việc mà tôi cho rằng người khác nên trải nghiệm trong cuộc sống là.
Không ai muốn làm một việc suốt 60 năm.
Một việc mà nhiều người cũng rất quan tâm, đó là về giá cả.
Nên quyết định sẽ làm một việc gì đó cho ông ta để đền đáp.
Chỉ nghĩ về một việc mà bạn đang làm
Nhưng có một việc con sẽ không làm, đó là sống thiếu cô gái này.
Một việc bạn có thể làm với quảng cáo của bạn là giám sát chúng.
Ta có biết một việc rất rõ ràng”.