Examples of using Một việc nữa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Suy nghĩ kĩ lại, còn một việc nữa.
Ngay sau khi tôi yêu cầu cậu thêm một việc nữa.
Còn một việc nữa, Carly.
Một việc nữa là quý vị đã từng nghe tôi nói về người ngoài trái đất.
Một việc nữa… anh trai tôi sẽ sớm mời cậu.
Một việc nữa, Liv.
Đó là một việc nữa mà tôi có thể thất vọng.
Em còn một việc nữa phải làm. Charlie?
Còn một việc nữa.
Còn một việc nữa, tôi muốn Serpico được bảo vệ 24/ 24.
Ông Couch, còn một việc nữa, nếu ông không phiền?
Một việc nữa… anh trai tôi sẽ sớm mời cậu.
Anh còn một việc nữa đang chờ.
Với cả còn một việc nữa mà anh phải cân nhắc đấy.
Còn một việc nữa nhỉ?
Và còn một việc nữa.
Một việc nữa là chúng tôi phải loại bỏ hết lớp sáp.
Một việc nữa.
Oh, một việc nữa.
chúng ta còn phải làm một việc nữa.