NÊN RỜI KHỎI in English translation

should leave
nên để
nên rời khỏi
nên đi
nên để lại
nên rời
nên đi đi
phải đi
phải ra đi
phải rời đi
nên bỏ
should get out
nên ra khỏi
nên rời khỏi
nên thoát khỏi
nên
nên đi ra khỏi
nên đi ra ngoài
phải ra khỏi
nên ra ngoài
must leave
phải rời khỏi
phải đi
phải để lại
phải rời bỏ
phải bỏ lại
sẽ phải rời
phải ra khỏi
phải xa
phải lìa bỏ
phải về
need to leave
cần phải rời khỏi
cần rời khỏi
cần phải rời đi
phải rời
cần để
cần bỏ lại
cần phải ra khỏi
phải để lại
nhu cầu rời khỏi
cần phải ra đi
better get out
should exit
nên thoát ra
nên rời khỏi
need to get out
cần phải ra khỏi
phải ra khỏi
cần thoát khỏi
cần phải thoát ra
cần để có được ra khỏi
muốn ra khỏi
phải thoát khỏi
cần đi khỏi
cần rời khỏi
muốn thoát khỏi
have to leave
phải đi
phải rời khỏi
phải rời
phải để lại
phải bỏ lại
phải bỏ
phải ra khỏi
phải nghỉ
phải về
cần rời khỏi
should quit
nên bỏ
nên ngừng
nên nghỉ việc
nên bỏ thuốc lá
nên dừng
nên từ chức
nên thôi
nên thoái
nên rời khỏi
are gonna get out

Examples of using Nên rời khỏi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Em nghĩ chúng ta nên rời khỏi đây.
I think we should get out of here.
Matt, có lẽ chúng ta nên rời khỏi đây.
Matt, maybe we should get out of here.
Nhýng anh nghĩ chúng ta nên rời khỏi cái ghế này.
I think I need to get out of this chair.
Quốc cũng nên rời khỏi Ấn Độ.”.
They should leave India.”.
Tôi nên rời khỏi Forks.
I was off to Forks.
Tốt nhất chúng ta nên rời khỏi đây trước khi bị bắt gặp.”.
We better get out of here before we get caught.".
Ông nên rời khỏi đây đi.
You should flee the country.
Không biết khi nào nên rời khỏi thị trường?
Wondering when you should exit the market?
Tôi sẽ chỉ bảo cô ta nên rời khỏi, tôi đã cố…”.
I told her I would leave her alone, I tried.
Ta nên rời khỏi đường lớn. Khỉ thật!
Shit! We should get off the road!
Chúng ta nên rời khỏi đây.
We should get away from here.
Lẽ ra chú không nên rời khỏi Santa Cecilia.
I never should have left Santa Cecilia.
Anh không nên rời khỏi em.
I never should have left you.
Ngươi nên rời khỏi Agrabah khi ngươi đã có cơ hội Jafar.
Jafar. You should have left Agrabah while you had the chance.
Ngươi nên rời khỏi Agrabh khi ngươi có cơ hội.
You should have left Agrabah when you had the chance.
Anh nên rời khỏi đây khi còn có thể.
You should get outta here while you can.
Có lẽ anh nên rời khỏi thành phố này ngay?
Maybe you should have left town a little bit earlier, right?
Ta nên rời khỏi đường lớn. Khỉ thật!
We should get off the road. Shit!
Lẽ ra tôi nên rời khỏi đó ngay lúc đó, nhưng cô ấy bảo rằng.
I should have gotten out of there right at that moment.
Ta nên rời khỏi con tàu này và nói chuyện!
Let's get off this ship and talk!
Results: 229, Time: 0.0915

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English