NGÀY CON in English translation

day you
ngày bạn
ngày anh
ngày em
ngày cậu
ngày con
ngày cô
ngày ông
ngày ngươi
ngày cháu
lúc bạn
someday you
một ngày nào đó bạn
một ngày nào đó anh
một ngày nào đó em
một ngày nào đó cô
một ngày nào đó con
có ngày
một ngày nào đó cậu
một ngày nào đó ngươi
ngày nào đó con
days you
ngày bạn
ngày anh
ngày em
ngày cậu
ngày con
ngày cô
ngày ông
ngày ngươi
ngày cháu
lúc bạn

Examples of using Ngày con in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngày con ra đời là ngày hạnh phúc nhất đời bạn và đời bố vợ bạn.
The day she was born was the happiest day of your life.
Mỗi ngày con thức dậy, đều khác.
Every day, I wake up different.
Mỗi ngày con sẽ thắp một ngọn nến.
Every day, I will light a candle for you.
Ngày con sinh ra,
From the day you were born,
Mỗi ngày con đều biết ơn vì có việc làm.
Every day, I'm grateful I'm able to work.
Con trai, rồi một ngày con sẽ phải ngừng trách móc bản thân.
Son, one day you're gonna have to stop blaming yourself.
Đã hai mươi mốt năm kể từ ngày con chào đời.
It's been 22 years since the day I was born.
Sự việc cũng sẽ xảy ra như thế, ngày Con Người được mặc khải.
It† will be like that on the day the Son of Man is revealed.
Sẽ chẳng bao giờ mẹ quên ngày con chào đời.
I will never forget the day your were born.
Tôi sẽ không bao giờ quên những ngày con bị mẩn ngứa.
And I will never forget all the times I was bullied.
Con sẽ sến mãi như thế đến ngày con nhắm mắt.
I will be continue in that vein until the day I close my eye.
Sự thể cũng sẽ như vậy vào Ngày Con người tỏ hiện”.
It will be the same way in the day that the Son of Man is revealed.
Tôi yên tâm chờ ngày con về".
I look forward to the day that I can return.”.
Chưa từng có một ngày con đói khát.
And there's not been a day that I have been hungry.
Dù bây giờ con nhỏ thế nào, cũng sẽ có một ngày con phải kết hôn.
Despite what you think, one day each child will marry.
Xin đừng ẩn mặt Ngài khỏi con trong ngày con gặp hoạn nạn;
Do not hide Your face from me in my day of trouble.
Vì trong suốt cả ngày con quên mất.
But throughout the day, I forget.
Những kẻ thù của con sẽ bỏ đi trong ngày con kêu cầu;
Then shall my enemies turn back in the day that I call.
Ngày hạnh phúc nhất đời bố chính là ngày con sinh ra.
The happiest day of my life was the day you were born.
Oooh! Con đã bảo rồi mà, mẹ, rồi một ngày con sẽ làm được.
Oooh! I told ya, Mom, one day I would make it.
Results: 243, Time: 0.0427

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English