Examples of using Người nghèo khổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Chúng nó định giết người nghèo khổ.
Bù lại, ngài hăng hái giúp đỡ các bệnh nhân và người nghèo khổ.
Than ôi, luôn luôn vẫn có người nghèo khổ.
Phán quyết của người sẽ rất công bằng cho người nghèo khổ trong xứ.
Đó là thế giới của người nghèo khổ cũng như của người giàu có,
Ai bưng tai không khứng nghe tiếng kêu la của người nghèo khổ, Người đó cũng sẽ kêu la mà sẽ chẳng có ai đáp lại. Châm ngôn 21: 13.
Thượng Đế giải cứu người nghèo khổ khỏi mưu dối gạt của chúng, và khỏi bị thiệt hại bởi kẻ cường bạo.
họ phải hết sức bất mãn nhưng không phải là người nghèo khổ.
Ngay cả bên ngoài những tác phẩm của Luca, người ta cũng tìm thấy người nghèo khổ ở những nơi công cộng.
Hôm nay ta giàu sang, nhưng ta luôn coi khinh người người nghèo khổ, ngày sau ta sẽ được là người nghèo khổ để trải nghiệm cái cảm giác người khác bị khinh bỉ.
Đẩy cổ phiếu của những người nghèo khổ để về 25% dân số toàn cầu.
Sau khi có việc làm ở Tây Ban Nha là chăn chiên, ngài chia sẻ phần thu nhập ít ỏi của mình với những người nghèo khổ hơn mình.
sự chăm sóc cho người nghèo khổ của thế giới quả thực là bao la….
Joseph Prince thì dạy rằng khi người nghèo khổ tin Chúa, họ sẽ được định cho sự giàu có thuộc thế gian này.
Farris Effandi không về các vấn đề của người nghèo khổ, góa bụa hay trẻ mồ côi.
Những người Mỹ khác tin rằng Hoa Kỳ có thể đưa ra một ví dụ để họ muốn đánh thuế những người giàu có để giúp người nghèo khổ.
đặc biệt là người nghèo khổ.
đặc biệt là người nghèo khổ.
Những người chỉ trích nói rằng bà Thatcher đã tạo ra đường phân chia những người giàu có ở miền nam và người nghèo khổ ở miền bắc.
Thà người nghèo khổ ăn ở cách thanh liêm,