Examples of using Người phàm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chắc chắn em đã ngủ với rất nhiều người phàm nên… Chờ một chút.
Nhưng Ðức Chúa Trời có ở với người phàm trên đất chăng?
Ta ra lệnh cho các người thả đám người phàm yếu đuối ra.
Người phàm có thể công chính hơn Ðức Chúa Trời chăng?
Đừng để người phàm thắng thế;
Thì người phàm đi đến ngôi nhà vĩnh cửu.
Người phàm không thể nhìn thấy Ta mà vẫn sống''.
Người phàm không nhận ra là họ đang tài trợ cho vương quốc Amazon.
Người phàm không nhận ra là họ đang tài trợ cho vương quốc Amazon.
Chẳng lẽ người phàm công chính hơn Thiên Chúa?
Chúa thấy như người phàm thấy sao?
Người phàm, những ngày của nó khá ví như cỏ.
Em chỉ là người phàm I can take so much.
Percy tự hỏi người phàm sẽ nhìn thấy gì qua Màn Sương Mù.
Chiếc cho người phàm bị kết tội chết.
Người phàm, những ngày của nó khá ví như cỏ.
Khôn ngoan người phàm, nhưng dựa vào quyền năng Thiên Chúa.”.
Chúng ta là người phàm, không phải Chúa Giêsu.
Người phàm mạnh mẽ nhất… Sáu Cổ nhân Bất tử với cái tên… Thần của các thần.
Anh xóa ký ức người phàm nhưng không bao giờ xóa của cô ấy.