NGƯỜI PHÀM in English translation

mortal
trọng
chết người
sinh tử
phàm trần
người phàm
con người
phàm nhân
tử
người thường
trần tục
human
con người
nhân
loài người
man
người đàn ông
người
đàn ông
kẻ
nam
con
chàng
nam giới
humanity
nhân loại
loài người
con người
nhân tính
nhân văn
tính người
mortals
trọng
chết người
sinh tử
phàm trần
người phàm
con người
phàm nhân
tử
người thường
trần tục
men
người đàn ông
người
đàn ông
kẻ
nam
con
chàng
nam giới
humans
con người
nhân
loài người
ordinary people
những người bình thường
người dân thường
những người tầm thường
dân bình thường
những con người bình

Examples of using Người phàm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chắc chắn em đã ngủ với rất nhiều người phàm nên… Chờ một chút.
Wait a minute. Well, you have certainly slept with plenty of humans, so.
Nhưng Ðức Chúa Trời có ở với người phàm trên đất chăng?
But will God really live upon the earth with men?
Ta ra lệnh cho các người thả đám người phàm yếu đuối ra.
I order you to release these feeble humans.
Người phàm có thể công chính hơn Ðức Chúa Trời chăng?
Can a mortal man be more righteous than God?
Đừng để người phàm thắng thế;
Do not let mere humans prevail;
Thì người phàm đi đến ngôi nhà vĩnh cửu.
Because man goes to his eternal home.
Người phàm không thể nhìn thấy Ta mà vẫn sống''.
Man shall not see me and live.”.
Người phàm không nhận ra là họ đang tài trợ cho vương quốc Amazon.
The mortals don't realize they are financing the Amazon kingdom.
Người phàm không nhận ra là họ đang tài trợ cho vương quốc Amazon.
The mortals don't realize they are funding the Amazon kingdom.
Chẳng lẽ người phàm công chính hơn Thiên Chúa?
Shall mortal man be more just than God?
Chúa thấy như người phàm thấy sao?
Or do you see like a man sees?
Người phàm, những ngày của nó khá ví như cỏ.
As for man, his days are like tgrass;
Em chỉ là người phàm I can take so much.
I am only a man who can take so much.
Percy tự hỏi người phàm sẽ nhìn thấy gì qua Màn Sương Mù.
Percy wondered what the mortals saw through the Mist.
Chiếc cho người phàm bị kết tội chết.
Nine for mortal men doomed to die.
Người phàm, những ngày của nó khá ví như cỏ.
As for mortals, their days are like grass.
Khôn ngoan người phàm, nhưng dựa vào quyền năng Thiên Chúa.”.
Wisdom of men, but in the power of God.”.
Chúng ta là người phàm, không phải Chúa Giêsu.
We are the sinners, not Jesus.
Người phàm mạnh mẽ nhất… Sáu Cổ nhân Bất tử với cái tên… Thần của các thần.
Mightiest of mortals, God of gods, Six Immortal Elders by name.
Anh xóa ký ức người phàm nhưng không bao giờ xóa của cô ấy.
You erased the memories of the humans, but you never erased hers.
Results: 327, Time: 0.0769

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English