Examples of using Người tạng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
tượng trưng cho sự sáng tạo của người Tạng, là tài sản vô cùng giá trị của nghệ thuật kiến trúc Tây Tạng, cũng là di sản văn hóa nhân loại trên vùng cao nguyên băng tuyết độc nhất vô nhị.
Trung Quốc đưa ra con số người Tạng ở Khu tự trị Tây Tạng là 2,4 triệu người,
Người Tạng vẫn uống nước bị ô nhiễm ấy.
Hầu hết người Tạng thường uống nhiều tách trà bơ mỗi ngày.
Ngày nay, người ta có thể dễ thấy người Tạng đặt đá Mani ở những nơi công cộng.
Tính đến năm 2000, 92,8% dân số là người Tạng, trong khi người Hán chiếm 6,1% dân số.
Người Tạng gọi vùng này là Amdo
Ngài cũng nên biết rằng trong 6 triệu người Tạng, 99% không có nhiều hiểu biết Phật giáo thực sự là gì.
Nhiều người Tạng đã bị trục xuất,
92- 94% người Tạng nói tiếng Tạng, số còn lại nằm ở những khu vực mà người Tạng chỉ là dân tộc thiểu số như Thanh Hải.
Người Tạng lưu giữ một truyền thống Phật giáo toàn diện,
một số hoạt động văn hóa cho người Tạng ở Ấn Độ.
Hầu hết người Tạng để tóc dài,
Các ý kiến không thực tế về việc người Navajo ở chấu Mỹ và người Tạng có liên quan đã không tìm được hậu thuẫn trong các nghiên cứu di truyền.
nền văn minh của người Tạng sau này.
Một nhóm 6 người Tạng đã được đào tạo để hoàn thiện chương trình này tại Đại học Emory, Atlanta, Georgia, Hoa Kỳ và nhóm thứ hai đang được đào tạo.
Sau đó, người Trung Quốc đã rất ngạc nhiên và xấu hổ trước những biểu hiện to lớn, đầy nước mắt của lòng sùng kính mà người Tạng dành cho những người Tạng lưu vong đến thăm.
Ngày nay, nhà lãnh đạo tôn giáo ở tuổi 80 vẫn giữ được tầm ảnh hưởng mạnh mẽ lên cộng đồng hơn sáu triệu người Tạng dân tộc trong phạm vi biên giới của Trung Quốc.
và hàng ngàn người Tạng lúc đó còn tiếp tục bỏ trốn hàng năm.