Examples of using Ngồi cạnh tôi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh chàng ngồi cạnh tôi đang đọc một cuốn sách.
Bella đến ngồi cạnh tôi và tôi sẽ phải giết cô ấy.
Không ai thích ngồi cạnh tôi trong lớp.
Mọi người luôn muốn ngồi cạnh tôi trên máy bay”, cô nói.
Khi ông ấy ngồi cạnh tôi, ông nói với một vẻ rất lịch thiệp.
Người ngồi cạnh tôi chính là Manon.
Ả ngồi cạnh tôi và bắt đầu hỏi chuyện.
Kirino ngồi cạnh tôi, vẫn mặc quần áo sặc mốt như mọi khi.
Mọi người luôn muốn ngồi cạnh tôi trên máy bay”, cô nói.
Người đàn ông ngồi cạnh tôi không làm gì cả.
Không ai thích ngồi cạnh tôi trong lớp.
Cô ngồi cạnh tôi chỗ ăn khi tôi bị đầu độc.
Cô đến đây, ngồi cạnh tôi, ngủ trên giường tôi! .
Ngồi cạnh tôi. Người cố vấn tiếp cận tôi sau buổi hội thảo.
Sao lại ngồi cạnh tôi?
Tại sao phải ngồi cạnh tôi?
Cô ngồi cạnh tôi chỗ ăn khi tôi bị đầu độc.
Ông có thể ngồi cạnh tôi.