Examples of using Ngủ nhanh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những đứa trẻ hư cũng hay bị dọa trong những đêm không trăng rằng:“ Ngủ nhanh đi, không thì Kẻ Nghịch Ngợm sẽ đến và đem ngươi cho cá ăn đấy!”.
Tôi tìm thấy một nghiên cứu xác nhận tác dụng tích cực của các loại thuốc hoạt động bằng cách tăng các giai đoạn ngủ sâu và giảm các giai đoạn ngủ nhanh.
Đây là lý do tại sao đảm bảo bạn ngủ nhanh và tốt là một thói quen tốt.
Nhiều người sử dụng melatonin cho giấc ngủ để ngủ nhanh hơn và đảm bảo buổi tối yên bình hơn.
Có lẽ tôi sẽ ngủ nhanh nếu tôi sử dụng các chiến lược tôi đã học.
Jasmine ether sau lần sử dụng đầu tiên sẽ đảm bảo giấc ngủ ngon và ngủ nhanh.
sử dụng nhũ hương trong buổi tối là một cách hay để giúp tôi ngủ nhanh hơn và ngủ sâu hơn".
có thể gây mất ngủ( xem ngủ nhanh như thế nào).
Theo nghiên cứu, những người ăn gạo Jasmine vào bữa tối ngủ nhanh hơn so với những người ăn gạo khác.
chưa chắc có thể ngủ nhanh được.
bạn đang ở giai đoạn ngủ nhanh.
Thay vào đó, anh tắt đèn, và dù nàng biết anh không thể ngủ nhanh đến vậy, nhưng anh giả bộ mình đã ngủ. .
Mọi người tin rằng rượu giúp họ thư giãn và ngủ nhanh hơn so với người khác.
Một người bình thường sẽ chết vì thiếu ngủ nhanh hơn so với chết vì đói.
Những hiện tượng này tương tự như những giấc mơ xảy ra trong giai đoạn ngủ nhanh.
Em bé nhỏ và em bé đến tuổi tập đi được mát- xa 15 phút ngủ nhanh hơn các bé được đọc chuyện lúc ngủ, theo nghiên cứu của Viện Nghiên Cứu xúc giác thuộc ĐH Miami.
tăng cơ hội không chỉ ngủ nhanh mà còn có giấc ngủ chất lượng tốt hơn.
tăng cơ hội không chỉ ngủ nhanh mà còn có giấc ngủ chất lượng tốt hơn.
Việc thức dậy dễ dàng hơn và tốt hơn khi họ đang ở giai đoạn ngủ nhanh- đó là lý do tại sao việc nắm bắt khoảnh khắc này rất quan trọng.
Vì vậy, trong khi bạn chắc chắn không cần phải ngủ nhanh vào 9 giờ tối,