NGHỀ NGHIỆP TRONG NGHIÊN CỨU in English translation

career in research
nghề nghiệp trong nghiên cứu
sự nghiệp nghiên cứu
careers in research
nghề nghiệp trong nghiên cứu
sự nghiệp nghiên cứu

Examples of using Nghề nghiệp trong nghiên cứu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chương trình này là thích hợp cho sinh viên muốn theo đuổi một nghề nghiệp trong nghiên cứu chính sách và các tổ chức phát triển của địa phương và quốc tế.
The program is appropriate for students keen to pursue a career in policy research and in the local and international development organizations.
Chương trình này là thích hợp cho sinh viên muốn theo đuổi một nghề nghiệp trong nghiên cứu chính sách và các tổ chức phát triển của địa phương và quốc tế.
The programme is appropriate for students keen to pursue a career in policy research and in the local and international development organizations.
Khóa học sáng tạo này giúp bạn chuẩn bị cho nghiên cứu tiến sĩ và một nghề nghiệp trong nghiên cứu giáo dục thông qua một loạt các module giảng dạy và một luận án.
This innovative course prepares you for doctoral studies and a career in Educational Research through a series of taught modules and a dissertation.
Đây là môi trường hoàn hảo nếu bạn có tham vọng trở thành một chuyên gia trong một lĩnh vực cụ thể của pháp luật hoặc theo đuổi một nghề nghiệp trong nghiên cứu pháp lý.
This is the perfect environment if you have ambitions of becoming an expert in a particular area of law or pursuing a career in legal research.
Khóa học sáng tạo này giúp bạn chuẩn bị cho nghiên cứu tiến sĩ và một nghề nghiệp trong nghiên cứu giáo dục thông qua một loạt các module giảng dạy và một luận án.
This revolutionary course prepares you for doctoral studies and a profession in Educational Study by way of a series of taught modules and a dissertation.
bạn muốn theo đuổi một nghề nghiệp trong nghiên cứu ngôn ngữ học hoặc giảng dạy tiếng Hàn.[+].
whether you are interested in pursuing a career in linguistic research or Korean teaching.
Khóa học Thạc sĩ sáng tạo này chuẩn bị cho bạn một nghề nghiệp trong nghiên cứu giáo dục, cho dù bạn có kế hoạch đi học tiến sĩ hay thực hiện nghiên cứu của bạn theo các hướng…+.
This innovative Masters course prepares you for a career in educational research, whether you plan to go on to a doctorate or take your research in other directions.
Bởi thời gian đó, tôi đã được nối vào một nghề nghiệp trong nghiên cứu học tập thay vì một trong các ngành công nghiệp dược phẩm mà tôi đã xem xét trong quyết định để có được bằng tiến sĩ.
By that time I was hooked on a career in academic research instead of one in the pharmaceutical industry that I had originally considered in deciding to get a PhD.
Học sinh quan tâm đến việc hoàn thành văn bằng này sẽ theo đuổi một nghề nghiệp trong nghiên cứu sinh học
Students interested in completing this degree will pursue a career in biological research or prepare to continue their education toward medical school, pharmacy school,
Khóa học này phù hợp cho những người theo đuổi nghề nghiệp trong nghiên cứu y học;
This course is suitable for those pursuing careers in medical research; public health and community medicine;
Được thiết kế cho sinh viên tốt nghiệp của chương trình khoa học người muốn có một nghề nghiệp trong nghiên cứu liên ngành,
Designed for graduates of science program who want a career in interdisciplinary research, the M.Sc. in Materials Science is a two-year post gradu¬ate program that will develop knowledge and research experience at the interface of physics,
Chỉ dấu sinh học đã được sử dụng trong nghề nghiệp nghiên cứu hơn một thế kỷ, và trong nghiên cứu môi trường gần đây.
Biomarkers have been utilized in occupational studies for more than a century, and in environmental studies more recently.
Bạn cũng sẽ có được các kỹ năng nghiên cứu tiên tiến có thể dẫn đến các cơ hội nghề nghiệp nghiên cứu trong lĩnh vực y tế.
You will also acquire advanced research skills which could lead to research career opportunities in the health sector.
Khoảng 50% sinh viên tốt nghiệp theo đuổi một nghề nghiệp trong nghiên cứu.
About 50% of the graduates pursue a career in research.
Những sinh viên theo đuổi một Thạc sĩ Sinh học thường chọn một nghề nghiệp trong nghiên cứu hoặc giảng dạy.
Students who pursue an MSc in Biology often choose a career in research or teaching.
Một bằng Thạc sĩ Hóa học mở đường cho một nghề nghiệp trong nghiên cứu hoặc ngành công nghiệp..
A Master's Degree in Chemistry paves the way for a career in research or industry.
Sứ mệnh của Chương trình là phát triển các học giả xuất sắc cho nghề nghiệp trong nghiên cứu và giảng dạy tại các cơ sở giáo dục hàng đầu trên toàn thế giới.
The Program Mission is to develop outstanding scholars for careers in research and teaching at leading academic institutions throughout the world.
bạn có thể theo đuổi một nghề nghiệp trong nghiên cứu.
gain in the programme, you might pursue a career in research.
Sinh viên tốt nghiệp đi vào nghề nghiệp trong nghiên cứu và phát triển,
Graduates go on to careers in research and development, for example in research institutes
bạn có thể theo đuổi một nghề nghiệp trong nghiên cứu.
gain in the programme, you can pursue a career in research.
Results: 2009, Time: 0.0215

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English