Examples of using Những lệnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn chắc chắn sẽ sử dụng lệnh svn status nhiều hơn những lệnh Subversion khác.
lại đặt những lệnh vượt quá thẩm quyền.
Nếu bạn đã dùng những trang web cá nhân như Myspace nơi bạn có thể tùy chỉnh trang web của bạn với những lệnh trong, bạn đã thực sự dùng mã HTML.
Chúng là bằng chứng cho quyền làm Master trong Cuộc Chiến Chén Thánh--- những Lệnh Chú.
làm thế nào bạn làm việc và những lệnh nào bạn….
Trong khi có thể sử dụng nhiều cách khác thì“ wash trade” thường sử những những lệnh/ giao dịch lớn để giảm thiểu nguy cơ mất mát.
chiến đấu bằng những lệnh đơn giản nhưng hiệu quả, đan xen với các pha đấu súng quen thuộc.
bạn có thể sử dụng Tasker để tạo ra những lệnh cực kỳ phức tạp, chẳng hạn như gắn thẻ NFC.
Vui lòng chú ý, yêu cầu ký quỹ sẽ không thay đổi đối với những lệnh mở trước 22: 00( GMT+ 3) Thứ Sáu.
Một khi những lệnh được ban hành,
Tất nhiên những lệnh mà bạn dùng có thể khác với‘ show w' và' show c'.
Cửa sổ Command Prompt là nơi bạn sẽ nhập những lệnh sẽ được miêu tả trong những bước tiếp theo.
Chỉ giữ trong bộ nhớ những lệnh và dữ liệu cần đến tại mọi thời điểm thường là các.
Tất nhiên những lệnh mà bạn dùng có thể khác với‘ show w' và' show.
Com đặc biệt khuyến cáo bạn không thử trang web bằng những lệnh mua giả, bởi bạn sẽ có khả năng chịu những rủi ro trách nhiệm pháp lý nặng nề.
Thường thì lệnh này sẽ mở ra chương trình Accessibility Manager, nhưng những lệnh mà bạn nhập trước đó đã đổi tên chương trình lại để Command Prompt mở ra thay thế.
Nhiều lệnh trong số những lệnh mới này có liên quan đến việc kết nối mạng, một số liên quan cụ thể đến Windows Terminal Services.
Khi những lệnh trên được thực thi,
CarBay. com đặc biệt khuyến cáo bạn không thử trang web bằng những lệnh mua giả, bởi bạn sẽ có khả năng chịu những rủi ro trách nhiệm pháp lý nặng nề.
Nếu bạn không có những lệnh mở thông qua việc nghỉ bù,