NHỮNG THÁCH THỨC TOÀN CẦU in English translation

global challenges
thách thức toàn cầu
thử thách toàn cầu

Examples of using Những thách thức toàn cầu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó được thiết kế để cung cấp cho sinh viên một chương trình có quan điểm toàn diện về các quy trình quản lý xây dựng và những thách thức toàn cầu đối với ngành xây dựng hiện đại.
It is designed to provide students with a programme that takes a holistic perspective of construction management processes and the global challenges facing the modern construction industry.
Bushnell đã thảo luận về việc phát hành“ Nhà nước của Tương lai” nằm trong Dự án Thiên niên kỷ, đây là một báo cáo thường niên xem xét những thách thức toàn cầu và tìm cách để giải quyết chúng.
Bushnell was discussing the release of The Millennium Project's“State of the Future,” an annual report that looks at global challenges and how they might be solved.
Luật Kinh doanh Quốc tế và Châu Âu LL. M được thiết kế để chuẩn bị một nhóm các học viên pháp lý quốc tế cho những thách thức toàn cầu của thế kỷ 21.
The European and International Business Law LL.M is designed to prepare an international group of legal practitioners for the global challenges of the 21st century.
ETH Zurich đi tiên phong trong các giải pháp hiệu quả cho những thách thức toàn cầu đối với nhân loại.
forging connections around the world, ETH Zurich pioneers effective solutions to the global challenges facing humanity.
Nga từ lâu đã đấu tranh cho cách tiếp cận chung để giải quyết những thách thức toàn cầu trên cơ sở luật pháp quốc tế và bằng chứng rõ
Russia has long championed a joint approach to tackling global challenges based on international law as evidenced by Moscow's contribution to reaching a comprehensive deal with Iran on its nuclear efforts,
Chúng ta có thể tìm ra giải pháp cho những thách thức toàn cầu như cung cấp đủ thức ăn lành mạnh cho mọi người ở mọi nơi,
thought leaders we can help find solutions to global challenges such as providing enough healthy food for people everywhere, decreasing dependence on fossil fuels
Chương trình đào tạo sinh viên để có thể xác định các vấn đề phức tạp vốn có trong vị trí của Trung Âu trong những thách thức toàn cầu cũng như để làm quen với thế giới bên ngoài châu Âu và xu hướng phát triển của thế giới thứ ba.
The program trains students to able to identify the complex issues inherent in Central Europe's location in global challenges as well as to get acquainted with the world beyond Europe and tendencies of development of the third world.
các nước khác để giải quyết những thách thức toàn cầu một cách hiệu quả,
other countries to effectively address global challenges, such as meeting the climate challenge,
bảo tồn nó nhằm giải quyết những thách thức toàn cầu của thế kỷ XXI,
disseminates and preserves it aiming to address global challenges of the XXI century,
Với những thách thức toàn cầu như biến đổi khí hậu,
With global challenges such as climate change,
Với những thách thức toàn cầu như biến đổi khí hậu,
With global challenges such as climate change,
Thông qua mối quan hệ này, chúng ta có thể cùng nhau giải quyết những thách thức toàn cầu như biến đổi khí hậu,
It is through these relationships that together we can solve global challenges like climate change, the spread of pandemic disease,
Những thách thức toàn cầu mà chúng ta hiện đang phải đối mặt mang đến cho chúng ta những cơ hội tuyệt vời để mở ra một ý thức mới trên toàn thế giới;
The global challenges we're currently facing present us with wondrous opportunities to usher in a new consciousness around the world; for, as Albert Einstein famously said,“You can't solve society's problems with
kinh tế kỹ thuật số của chúng ta nên được thiết kế như thế nào để chống lại những thách thức toàn cầu cùng với Thế hệ Z.
to get a better understanding of how our digital economy should be designed in order to fight global challenges together with Generation Z.
làm thế nào để đặt họ trong những thách thức toàn cầu phức tạp về tính đa dạng, bền vững và số hóa.
how to situate them within the complex global challenges of diversity, sustainability, and digitalization.
Trong suốt những năm 1990, JCI và đối tác lâu năm của mình là Liên hợp quốc đã tổ chức Ngày JCI hàng năm vào ngày 11 tháng 12 tại Liên Hợp Quốc để giáo dục giới trẻ về những thách thức toàn cầu và làm thế nào để lịch sử hợp tác của họ có thể truyền cảm hứng cho sự cộng tác ở các địa phương.
Throughout the 1990's, JCI and its long-time partner the United Nations organized JCI Day annually on December 11th at the UN to educate young people on global challenges and how their history of cooperation can inspire local collaborations.
Khi các nền dân chủ cho thấy các vết nứt và chế độ độc đoán có được sức mạnh, cán cân quyền lực toàn cầu đang chuyển tới thế giới của các chế độ độc tài đang đặt ra các quy tắc cho những thách thức toàn cầu mới, đặc biệt
As democracies show cracks and authoritarian regimes gain strength, the global balance of power is shifting to a world where authoritarian regimes are setting rules for new global challenges, especially in information,
nguồn nhân lực nội bộ và ứng phó với những thách thức toàn cầu của môi trường kinh doanh bền vững.
implement organisational development strategies, focused on the empowerment of internal human resources and the response to global challenges of a sustainable business environment.
cán cân quyền lực toàn cầu đang chuyển tới thế giới của các chế độ độc tài đang đặt ra các quy tắc cho những thách thức toàn cầu mới, đặc biệt
as authoritarian regimes are gaining strength, the global balance of power is beginning to shift to a world where authoritarian regimes are setting rules for new global challenges, especially in information,
sự quốc tế mà sinh viên chuẩn bị tốt cho những thách thức toàn cầu mà phía trước.
APU offers a truly cosmopolitan learning environment which prepares students well for the global challenges which lie ahead.
Results: 227, Time: 0.0238

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English