Examples of using Pháp tự do in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
theo chỉ thị của chính phủ Pháp Tự do- nhưng hành động này của Kháng chiến đã bị đàn áp bởi một cuộc tấn công áp đảo của Đức vào cuối tháng 7.
theo chỉ thị của chính phủ Pháp Tự do- nhưng hành động này của Kháng chiến đã bị đàn áp bởi một cuộc tấn công áp đảo của Đức vào cuối tháng 7.
gửi đến khu vực Tây Phi để hỗ trợ cho các cố gắng của Anh nhằm thuyết phục các thuộc địa của Pháp theo phe chính phủ Vichy chuyển sang Pháp Tự Do.
Pháp tự do.
Không quân Pháp tự do.
Các lực lượng Pháp tự do.
Hải quân Pháp Tự do( 1).
Corsica được giải phóng bởi Lực lượng Pháp tự do.
Bà là một người phụ nữ Pháp tự do.
Hiten Mitsurugi là một bộ kiếm pháp tự do.
Louis, ông là người của Vichy hay là người Pháp tự do đấy?
Không quân Pháp tự do hoạt động một vài chiếc trong trung đoàn Normandie- Niemen.
Không quân Pháp tự do hoạt động một vài chiếc trong trung đoàn Normandie- Niemen.
Tháng 11 năm 1941: lực lượng Pháp Tự do thay thế Pháp Vichy trong trận La Réunion.
Liên đoàn trở thành trung tâm chiến lược của các hoạt động Pháp tự do ở Châu Phi.
Lính Lê dương Pháp tự do tấn công một căn cứ của đối phương tại Bir Hakeim.
Các lực lượng Pháp Tự do và Đồng Minh tái chiếm thủ đô thuộc địa Djibouti vào cuối năm 1942.
Ông được thăng cấp trung tá trong Lực lượng Pháp tự do vào năm 1942 và đại tá vào năm 1944.
Petru Giovacchini buộc phải trốn tránh khi lực lượng Pháp Tự do và Đồng Minh đổ bộ chiếm lại hòn đảo.
Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, ông phục vụ trong quân đội Pháp và các lực lượng Pháp tự do.