Examples of using Tự do internet in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng không quan tâm đến việc bảo vệ tự do Internet hay tự do ngôn luận, cũng chẳng phải hoạt động kinh doanh nhằm thúc đẩy cải tiến.
Về tự do internet, Việt Nam xếp hạng gần dưới đáy trong danh sách toàn cầu những nước có internet, chỉ hơn được Trung Quốc và Iran.
Thành lập một Liên minh Tự do Internet sẽ đòi hỏi một sự thay đổi đáng kể trong suy nghĩ.
Trung cộng được mệnh danh là kẻ lạm dụng tự do Internet tồi tệ nhất trong báo cáo của Freedom House.
Blockless lấy phương châm" riêng tư, an toàn và tự do internet là những quyền cơ bản của con người trong thời đại số này".
Vào sáng Chủ nhật ngày 10 tháng 3, hàng ngàn người đã tập trung tại trung tâm Moscow để phản đối đề xuất luật mới nhằm trấn áp tự do Internet.
Tuần trước, một báo cáo của Freedom House mang tên" Tự do trên mạng năm 2015" xếp Trung Quốc là nước xâm phạm tự do Internet nghiêm trọng nhất trên thế giới.
36 nước bị đánh giá thấp hơn về tự do Internet so với năm trước.
những người ủng hộ tự do Internet, phản đối.
những người ủng hộ tự do Internet, phản đối.
Những công ty nào mạo hiểm đối với hai tài sản này khi họ bất cẩn về tự do internet sẽ thường phải trả giá.
Freedom House, một nhóm chuyên gia tư duy, đánh giá Trung Quốc là kẻ vi phạm tự do Internet tồi tệ nhất thế giới.
Hạn chế tự do Internet tại Việt Nam”.
Tôi sẽ không ngạc nhiên nếu tự do Internet và tội phạm trên mạng sẽ được sử dụng như một vật tế thần để hạn
Là rất nguy hiểm và đe dọa đến quyền riêng tư, tự do internet, tự do chính trị cơ bản. Ông đi đến kết luận
đã quá trễ để Việt Nam có thể chống lại tự do Internet.
Như ông Durov nhấn mạnh," Để hỗ trợ tự do Internet ở Nga và các nơi khác, tôi bắt đầu tặng
sẽ cố cải thiện tự do Internet tại đây một cách tế nhị.”.
đàn áp tự do Internet với lý do duy trì nền hòa bình và ổn định trong nước.
thúc đẩy một số ý tưởng điên rồ về việc tấn công vào tự do Internet", Soldatov cho biết.