Examples of using Ngày tự do in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngày tự do còn lại.
Mỗi ngày tự do, đều như 1 hành động tin tưởng.
Mỗi ngày tự do, đều như 1 hành động tin tưởng.
Ngày tự do.
Một ngày tự do?
Hôm nay là một ngày tự do!
Đây là ngày của bạn- ngày tự do.
Nhân Ngày Tự do Báo chí Thế giới, Hoa Kỳ vinh danh vai trò của
Ngày Tự Do là một trong những ngày có nhiều tiệc mừng nhất đang háo hức chờ đợi ở Philadelphia.
Hơn nữa, con sẽ học được gì về Ngày Tự do với cả tá tên Lil đó?
Ngày Tự Do là một trong những ngày có nhiều tiệc mừng nhất đang háo hức chờ đợi ở Philadelphia.
Chúng tôi, Lambert và tôi, phải chép phạt nhiều đến nỗi không có đến sáu ngày tự do trong suốt hai năm tình bạn của chúng tôi.
Là nơi ông sẽ mau chóng phát biểu trong dạ tiệc gây quỹ nhân lễ mừng Ngày Tự Do. Viên thống đốc hiện đang ở Bellevue Stratford.
Là nơi ông sẽ mau chóng phát biểu trong dạ tiệc gây quỹ nhân lễ mừng Ngày Tự Do. Viên thống đốc hiện đang ở Bellevue Stratford.
Tôi đã hỏi thống đốc có ấn tượng ra sao về lễ kỷ niệm Ngày Tự Do đặc biệt năm nay.
Là nơi ông sẽ mau chóng phát biểu trong dạ tiệc gây quỹ nhân lễ mừng Ngày Tự Do. Viên thống đốc hiện đang ở Bellevue Stratford.
Tôi đã hỏi thống đốc có ấn tượng ra sao về lễ kỷ niệm Ngày Tự Do đặc biệt năm nay.
Nhưng tôi đã có một ngày tự do… nên tôi nghĩ tôi ghé qua để coi có gì cần làm hay không.
Nhưng tôi đã có một ngày tự do… nên tôi nghĩ tôi ghé qua để coi có gì cần làm hay không.