PHẠM THƯỢNG in English translation

blasphemy
báng bổ
phạm thượng
phỉ báng
lời lộng ngôn
phạm tội báng bổ
blasphemous
báng bổ
phạm thượng
phỉ báng
lộng ngôn phạm đến
blasphemed
báng bổ
phỉ báng
nói phạm
phạm
sacrilegious
phạm thánh
báng bổ
phạm thượng
báng bổ tôn giáo
blasphemies
báng bổ
phạm thượng
phỉ báng
lời lộng ngôn
phạm tội báng bổ
sacrilege
phạm thánh
báng bổ
đặc quyền
phạm thượng
profanation

Examples of using Phạm thượng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Luật hình sự của Ý cũng có điều khoản“ xúc phạm tôn giáo quốc gia”, tuy nhiên chính quyền thường không thi hành luật chống phạm thượng.
The Italian criminal code also includes provisions for“insulting the state religion,” however the government does not generally enforce the law against blasphemy.
Ai tranh chiến với nó được?” 5 Con vật được phép nói những lời xấc xược và phạm thượng.
Who is able to wage war against it?" 5 The beast was given a mouth to utter boasts and blasphemies.
Dân thường sẽ phải đối mặt với cái chết nếu dám“ phạm thượng”, tức là lỡ ăn phải trái Ambrosia của các vị thần.
Ordinary people will face death if they dare to“blaspheme”, that is, eat the Ambrosia of the gods.
đó là phủ nhận và phạm thượng chống Tình Yêu của Thiên Chúa hiện diện
were falling into the gravest sin: denying and blaspheming against God's Love which is present
Có phải Hoàng Đế Constantius I mắc tội phạm thượng khi ông di chuyển các thánh tích của Anrê, Luca, và Timôthê đến Constantinople không?
Was the Emperor Constantius guilty of sacrilege when he transferred the sacred relics of Andrew, Luke, and Timothy to Constantinople?
Họ nói với Caiphas rằng Chúa Giêsu mắc tội phạm thượng vì tuyên bố Ngài là Đấng Cứu Thế.
They told Caiaphas that Jesus was guilty of blasphemy because of His claim to be the Messiah.
Nếu tôi làm như thế, tôi có thể bị kết án phạm thượng và gia đình tôi có thể bị đau khổ.
If I had done so, I could have been charged with blasphemy, and my family would have suffered.
Bà nói một trong những vấn đề lớn nhất là khi những người không theo Hồi giáo bị cáo buộc phạm thượng,“ toàn bộ cộng đồng được dán nhãn và gắn mác tội phạm”.
She said that one of the biggest problems is that when non-Muslims are accused of blasphemy,"the entire community is branded and labeled with the crime.".
Caipha mong đợi: Giêsu bị phát giác mắc tội phạm thượng, vì thế phải khép vào án tử hình.
Sanhedrin had concluded in the way Caiaphas had expected: Jesus was found guilty of blasphemy, for which the penalty was death.
Nếu tôi làm như thế, tôi có thể bị kết án phạm thượng và gia đình tôi có thể bị đau khổ.
If I had done so, I could've been charged with blasphemy, and my family would have suffered.
người dám phạm thượng, và không chỉ có chủ quyền, mà cả Chúa.
who dared to blaspheme, and not only the sovereign, but also the Lord.
Lời công bố đồng nhất bản chất như Đức Chúa Trời, trong thực tế chính là Đức Chúa Trời.- là sự phạm thượng đối với những nhà lãnh đạo Do Thái,
The claim to be of the same nature as God-to in fact be God-was blasphemy to the Jewish leaders; therefore, they demanded Jesus' death,
Thuyết lửa địa ngục vô căn cứ và phạm thượng đã gây tai hại hơn mức
The baseless and blasphemous hell-fire theory has done more harm than even its promoters know, for it has worked evil beyond
Gần một nửa những số người này phải đối diện với án tử hình qua luật phạm thượng ở Pakistan là những Kitô hữu, đang sống trong một quốc gia mà có tới 97 phần trăm là Hồi giáo.
Nearly half of those facing the death penalty under Pakistan's blasphemy law have been Christians in a country that is 97 percent Muslim.
Lời của người chỉ huy trận chiến là một torng nững lời vô lễ và phạm thượng nhất được tìm thấy đâu đó trong Kinh Thánh, vì ông ta đã sỉ nhục Đức Chúa Trời của Y- sơ- ra- ên( Ê- sai 37: 4, Ê- sai 37: 17, Ê- sai 37: 23- 24).
The field commander's speech is one of the most insolent and blasphemous found anywhere in Scripture, for he reproached the God of Israel(37:4, 17, 23-24).
trên những đầu có danh hiệu sự phạm thượng.
upon his horns ten crowns, and upon his heads the name of blasphemy.
Vụ án Łyszczyński được đưa ra ánh sáng năm 1689, nơi ông bị buộc tội phủ nhận sự tồn tại của Chúa và đã phạm thượng chống lại Đức Trinh Nữ Maria và các vị thánh.
The Łyszczyński case was brought before the diet of 1689 where he was accused of having denied the existence of God and having blasphemed against the Virgin Mary and the saints.
Hưởng ứng lời Đức cha Joseph Li Mingshu của Thanh Đảo kêu gọi cầu nguyện và hối lỗi cho hành động phạm thượng này, giáo xứ tổ chức buổi chầu Thánh Thể dài 12 giờ và ăn chay một ngày vào ngày 2- 1.
In response to Bishop Joseph Li Mingshu of Qingdao's instruction to pray and repent for this sacrilegious act, the parish held a 12-hour adoration of the Blessed Sacrament and a one-day of fasting on Jan. 2.
trên những đầu có danh hiệu sự phạm thượng.
On his horns were ten crowns, and on his heads, blasphemous names.
mình mang đầy những tên sự phạm thượng, có bảy đầu
a scarlet coloured beast, full of names of blasphemy, having seven heads
Results: 75, Time: 0.0861

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English