Examples of using Plugin là in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Nói một cách đơn giản, plugin là các tiện ích bổ sung có thể mở rộng chứa năng của WordPress theo nhiều cách khác nhau.
Một trong những bước đầu tiên để chọn theme chất lượng cao hoặc plugin là chỉ tải xuống hoặc mua từ các nguồn đáng tin cậy.
Plugin là các tính năng
Nhiều WordPress nulled theme và plugin là phần mềm mã nguồn mở nhưng một trong số đó được bán với giấy phép hỗn hợp.
Plugin là một phần quan trọng của hệ sinh thái WordPress
Plugin là những phần nhỏ của phần mềm bên thứ 3 được xây dựng bởi các công ty
Plugin là các đoạn mã( các chương trình nhỏ)
Plugin là một tập lệnh hoặc các đoạn mã được viết để thực
Plugin là một tập lệnh hoặc các đoạn mã được viết để thực
Nếu plugin là nguyên nhân, hãy thử cài
Plugin là các phần mở rộng trong Jenkins, hỗ trợ các dự án không dùng ngôn ngữ Java.
Cần phải nói thêm rằng một số plugin là phổ quát,
Cài đặt plugin là một quá trình siêu dễ dàng và không mất hơn một phút.
Các vấn đề với hầu hết plugin là họ muốn bạn sử dụng shortcodes để thêm các nút và các liên kết.
Ý tưởng chính đằng sau plugin là cung cấp cho bạn khả năng quảng cáo cho mình.
Ngoài ra, phần tốt nhất của plugin là phiên bản miễn phí thực hiện hầu hết tất cả các công việc.
Bước đầu tiên để tạo plugin là tạo một tệp plugin  PHP mới trong thư mục plugin  WordPress hiện có.
Bất kỳ sự tương tác nào qua plugin là sự tương tác trên“ facebook. com” chứ không phải trên trang web của chúng tôi.
Sự dễ dàng mà bạn có thể cài đặt một plugin là một phước lành và lời nguyền cùng một lúc.
Plugin là bản dịch đã sẵn sàng