Examples of using Quả cầu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Còn tôi tưởng Oz là một quả cầu lửa”, Sư tử kêu lên.
Khi vẽ mắt, nó là một quả cầu được lắp vào quỹ đạo.
Kể từ năm 1907, đã có 7 phiên bản quả cầu.
Đột nhiên… họ bị hút vào quả cầu.
Thần Long Đại Hiệp từ trên trời rơi xuống trên quả cầu lửa!
Anh không có ý khoác lác, Quả Cầu đâu rồi? nhưng mà?
Và ngài sẽ tiêu diệt Xandar. Mang cho ngài Quả cầu.
Anh còn không biết kích hoạt quả cầu.
Mười phút nữa là quả cầu rơi xuống.
Anh ta bảo anh ta sẽ ko quay trở về với những người khác.- Quả cầu.
Anh ta bảo anh ta sẽ ko quay trở về với những người khác.- Quả cầu.
Tôi xuống tầng dưới và… tôi thấy một thứ trông như quả cầu sấm sét.
Robert từ bên dưới quả cầu chui ra.
Thay vào đó, Leonardo đã vẽ quả cầu như thể nó là một bong bóng thủy tinh rỗng không làm khúc xạ hoay bóp méo ánh sáng đi xuyên qua.".
Bạn cũng có thể thấy ở đây quả cầu ánh sáng mặt dây chuyền được treo từ trần nhà cũng như một số cửa sổ ở khắp mọi nơi trong nhà.
Thường đến điểm mà Quả Cầu Chì kết thúc bao phủ mặt đất mà Curb Sự Nhiệt Tình của bạn đã bao phủ nhiều lần trước đây.
Quả cầu vàng thứ 76 sẽ diễn ra tại The Beverly Hilton ở Los Angeles vào Chủ nhật và sẽ được trình bày bởi Oh
Trời ơi! Quả Cầu đó là cơ hội để tôi thoát khỏi Thanos và Ronan.
Quả cầu bơm khí vào làm nó nặng hơn, hay để khí thoát ra làm nó nhẹ đi.
số lượng quy định của quả cầu thép thành trống và xoay cho 500 cuộc cách mạng tại 30- 33 rev/ phút( Video 2).