Examples of using Qua các con phố in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vào ngày đầu tiên, họ đi qua các con phố, ngửa đầu vào cổ họ.
Thi thể của cô được phủ cờ Palestine và để trên cáng diễu qua các con phố.
Travis trong" Taxi Driver", lái taxi mỗi đêm qua các con phố suy đồi của New York.
Brannan đi qua các con phố ở San Francisco,
Cậu tránh nổi bật bằng cách chạy thay vì đi bộ qua các con phố trong khi hòa lẫn vào đám đông.
có một đám rước qua các con phố trung tâm.
Để di chuyển qua các con phố, bạn có thể chọn giao thông công cộng,
Chúng tôi đi bộ qua các con phố ở Oslo, cũng như tìm hiểu mọi thứ diễn ra như thế nào với cờ bạc.
Chelsea diễu hành qua các con phố của Fulham và Chelsea sau khi giành cú đúp danh hiệu quốc gia, tháng 5 năm 2010.
Ngày 30/ 11: Xe tang của cựu chủ tịch Cuba Fidel Castro được đưa qua các con phố ở thủ đô Havana( Cuba).
Cuộc diễu hành kéo dài một giờ qua các con phố tràn đầy nỗi buồn và những lời chào thầm lặng trên vô số cầu vượt.
Đi bộ để làm việc qua các con phố lịch sử của Dublin
Vào một buổi tối ấm áp khác thường, tôi lang thang qua các con phố ở quảng trường Stara Čaršija( Khu Chợ Cổ) tại Skopje.
Cuộc diễu hành kéo dài một giờ qua các con phố tràn đầy nỗi buồn và những lời chào thầm lặng trên vô số cầu vượt.
tiên dùng xe Cadillac là Woodrow Wilson, trong cuộc diễu hành qua các con phố ở Boston vào năm 1919.
Vị chủ tế sẽ lột da đứa trẻ, dẫn đám đông đang hoan hỉ qua các con phố. và mặc miếng da còn ấm như một chiếc áo khoác.
Vị chủ tế sẽ lột da đứa trẻ, dẫn đám đông đang hoan hỉ qua các con phố. và mặc miếng da còn ấm như một chiếc áo khoác.
Những nhà sư mặc áo cam đi khất thực thành hàng dài qua các con phố cổ vào mỗi sáng sớm có lẽ là hình ảnh đặc trưng nhất của Luang Prabang.
Những nhà sư mặc áo cam đi khất thực thành hàng dài qua các con phố cổ vào mỗi sáng sớm có lẽ là hình ảnh đặc trưng nhất của Luang Prabang.