QUA CÁC CON PHỐ in English translation

through the streets
trên đường phố
qua phố

Examples of using Qua các con phố in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vào ngày đầu tiên, họ đi qua các con phố, ngửa đầu vào cổ họ.
On their first day, they head through the streets, head hanging back to their necks.
Các xe bus chở họ đi qua các con phố thủ đô đầy hoa đón chào họ.
The buses carrying them went through the streets of the capital full of flowers of welcome.
Thi thể của cô được phủ cờ Palestine và để trên cáng diễu qua các con phố.
Her body was covered in a Palestinian flag and carried through the streets on a stretcher.
Travis trong" Taxi Driver", lái taxi mỗi đêm qua các con phố suy đồi của New York.
Travis from"Taxi Driver", drives his taxi every night through the decadent streets of New York.
Brannan đi qua các con phố ở San Francisco,
Brannan strode through the streets of San Francisco,
Cậu tránh nổi bật bằng cách chạy thay vì đi bộ qua các con phố trong khi hòa lẫn vào đám đông.
He avoided standing out by running and instead walked through the streets while mixed in with the crowds.
có một đám rước qua các con phố trung tâm.
the patronal feast(August 22) there is a procession through the central streets.
Để di chuyển qua các con phố, bạn có thể chọn giao thông công cộng,
To move through the streets, you can choose public transportation, but the best one would be
Chúng tôi đi bộ qua các con phố ở Oslo, cũng như tìm hiểu mọi thứ diễn ra như thế nào với cờ bạc.
We walk through the streets of Oslo, as well as find out how things are going with gambling.
Chelsea diễu hành qua các con phố của Fulham và Chelsea sau khi giành cú đúp danh hiệu quốc gia, tháng 5 năm 2010.
Chelsea FC parade through the streets of Fulham and Chelsea after winning their league and cup double, May 2010.
Ngày 30/ 11: Xe tang của cựu chủ tịch Cuba Fidel Castro được đưa qua các con phố ở thủ đô Havana( Cuba).
November 30: The ashes of longtime Cuban leader Fidel Castro are driven through the streets of Havana, Cuba.
Cuộc diễu hành kéo dài một giờ qua các con phố tràn đầy nỗi buồn và những lời chào thầm lặng trên vô số cầu vượt.
The one-hour procession through the streets was filled with sadness and silent salutes on numerous overpasses.
Đi bộ để làm việc qua các con phố lịch sử của Dublin
Walk to work through Dublin's historic streets or take a double-decker bus, the tram,
Vào một buổi tối ấm áp khác thường, tôi lang thang qua các con phố ở quảng trường Stara Čaršija( Khu Chợ Cổ) tại Skopje.
One unseasonably warm evening, I wandered through the streets of the Stara Čaršija(Old Bazaar) quarter in Skopje.
Cuộc diễu hành kéo dài một giờ qua các con phố tràn đầy nỗi buồn và những lời chào thầm lặng trên vô số cầu vượt.
The one-hour procession by way of the streets was stuffed with unhappiness and silent salutes on quite a few overpasses.
tiên dùng xe Cadillac là Woodrow Wilson, trong cuộc diễu hành qua các con phố ở Boston vào năm 1919.
Cadillac was President Wilson, who rode through the streets of Boston during a WWI victory parade in 1919.
Vị chủ tế sẽ lột da đứa trẻ, dẫn đám đông đang hoan hỉ qua các con phố. và mặc miếng da còn ấm như một chiếc áo khoác.
And wearing the still-warmed skin like a mantle, led the rejoicing crowds through the streets. The chief priest then skinned the child.
Vị chủ tế sẽ lột da đứa trẻ, dẫn đám đông đang hoan hỉ qua các con phố. và mặc miếng da còn ấm như một chiếc áo khoác.
Led the rejoicing crowds through the streets. The chief priest then skinned the child, and wearing the still-warmed skin like a mantle.
Những nhà sư mặc áo cam đi khất thực thành hàng dài qua các con phố cổ vào mỗi sáng sớm có lẽ là hình ảnh đặc trưng nhất của Luang Prabang.
The monks wearing orange robes to beg making a long line through the old streets in the early morning is probably the most characteristic image of Luang Prabang.
Những nhà sư mặc áo cam đi khất thực thành hàng dài qua các con phố cổ vào mỗi sáng sớm có lẽ là hình ảnh đặc trưng nhất của Luang Prabang.
The monks wearing orange robe to beg for food in a long line through the old streets in the early morning is probably the most characteristic image of Luang Prabang.
Results: 1898, Time: 0.0207

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English