Examples of using Con phố in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng một cuộc chiến rộng hơn đang xảy ra trên các con phố.
Hôm nay, tôi quên mất tên con phố.
Có, nhưng không phải là con phố.
Tôi phải mất một lúc mới đỗ được xe trong… con phố.
Nhưng bây giờ, chúng ôi nghĩ nó là một con phố.
Tôi cần anh di chuyển lên phía bắc con phố.
Con phố có tên gọi Tsat Tsz Mui, theo tiếng Trung Quốc nghĩa là" 7 chị em".
Trên con phố nơi Xiang sống,
Con phố này từng có tên là Stalinallee!” ông nói khi chúng tôi đi vào đường Karl- Marx- Allee.
tôi sẽ bước dọc theo những con phố, và lắng nghe các dòng chảy,
Trên con phố nơi Xiang sống,
Cách tốt nhất để khám phá những con phố này là đi bộ, nơi bạn thực sự
Tôi bắt đầu sự nghiệp của mình từ vị trí bán hàng, tôi đã dành rất nhiều thời gian lang thang trên các con phố.
Myanmar có gì hay? điều làm du khách thích thú nhất khi du lịch Myanmar là chiêm ngưỡng vẻ đẹp hoài cổ của những ngôi chùa, con phố và cảm nhận sự bình yên.
Trước thời Pháp thuộc, những con phố này đều có cùng diện mạo
Trung tâm Mua sắm Prince' s Quay và Rạp chiếu phim Vue nằm trên con phố ngay đối diện khách sạn.
Để đảm bảo các con phố an toàn cho mọi người ngoài kia, được chứ?
Cô ấy mặc toàn màu đỏ và đi dọc con phố Lần đầu tôi gặp Cherie.
đây là một khu vực lớn nằm ngay giữa hai con phố mua sắm chính.
ngồi trong một khách sạn kiêm sòng bạc trên con phố chính của Port Vila.