QUYỀN GIỮ in English translation

right to keep
quyền giữ
right to hold
quyền giữ
quyền tổ chức
right to remain
quyền giữ
quyền ở
quyền duy trì
power to hold
quyền giữ
năng lực để giữ
custody
lưu ký
quyền nuôi
quyền nuôi con
giam giữ
giam
quyền giám hộ
tạm giữ
quyền giám sát
bắt giữ
entitled to keep
right to detain
quyền bắt giữ
quyền bắt tạm giam
quyền giam giữ
right to take
quyền lấy
quyền thực hiện
quyền tước
quyền đưa ra
quyền nhận
quyền bắt
quyền cất đi
nắm quyền
quyền chiếm
quyền có hành

Examples of using Quyền giữ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mẹ có quyền giữ kín những thứ nhất định.
I have the right to keep certain things hidden.
Các người không có quyền giữ con bé như vậy.
It's not right keeping her body like this.
Tôi có quyền giữ nó.
I have a right to keep it.
Anh không có quyền giữ tôi ở đây?
You don't have the right to hold me here?
Tôi có quyền giữ gì đó cho bản thân.
I have got the right to keep something to myself.
( 1) Mọi người đều có quyền giữ quan điểm của mình mà không bị ai can thiệp;
Everyone has the right to hold opinions without interference;
Tôi có quyền giữ.
I have the right to keep.
Thì bạn có quyền giữ nó.
You have a right to keep it.
Thì bạn có quyền giữ nó.
You have the right to retain it.
Và nói thật, lính của cậu có quyền giữ cậu lại.
And frankly, your men earned the right to keep you around.
Thì bạn có quyền giữ nó.
You have a right to maintain it.
Các nhà cung cấp không nên' có quyền giữ mã nguồn đó một cách bí mật', ông Soaries nói trong buổi tối tiếp các quan chức bầu cử bang Maryland.
Vendors should not"have the right to keep this source code a secret," Soaries told a dinner gathering of Maryland election officials.
V9BET có quyền giữ, hủy bỏ,
V9BET reserves the right to hold void, cancel,
Tôi tin rằng rất mạnh mẽ rằng tất cả mọi người đều có quyền giữ cho lý tưởng của mình
I believe very strongly that everyone has a right to keep to their own ideals
Thủ Quỹ được quyền giữ tối đa năm trăm( 500)
The Treasurer shall be entitled to keep five hundred dollars(500)
Ông Kalanick không có quyền giữ bất cứ ghế nào trong hội đồng quản trị Uber”.
Kalanick does not have the right to hold any seat on Uber's Board.".
Câu lạc bộ là một trong năm đội đã giành được quyền giữ Cup châu Âu và đeo huy hiệu của những nhà vô địch;
The club is one of the five teams that has earned the right to keep the European Cup and to wear a multiple-winner badge;
Theo Điều 19 ICCPR, mọi người đều có quyền giữ quan điểm của mình mà không bị ai can thiệp.
Article 19 of the ICCPR ensures that everyone has the right to hold opinions without interference.
Tu chính án thứ hai không cho phép công dân có quyền giữ và mang vũ khí,
The Second Amendment does not give citizens the right to keep and bear arms, but only allows for the state to keep
người nhận nhẫn được quyền giữ món quà.
the recipient of the ring is entitled to keep the gift.
Results: 225, Time: 0.0912

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English