Examples of using Sự hiện diện của in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các bạn an toàn khi có sự hiện diện của chúng tôi.
Tất nhiên, những phần mềm này phụ thuộc vào sự hiện diện của GUI.
Đánh giá apple macbook air( 2018): Sự hiện diện của điện toán.
Thậm chí họ cũng không hề ý thức sự hiện diện của dòng chảy nầy.
Vài người chỉ trích tính cách nhút nhát và thiếu sự hiện diện của cô, họ cho rằng một trưởng nhóm tốt không thể tìm thấy trong một con người như vậy.
Chẳng hạn như, chó đã được đào tạo để khám phá sự hiện diện của bệnh ung thư tuyến tiền liệt từ việc ngửi mẫu nước tiểu của bệnh nhân.
Có vẻ như bọn họ đến rồi… Sự hiện diện của Vampire luôn lạnh lẽo như mọi khi.”.
Mặt khác, châu Âu đã đạt mức bão hòa vì sự hiện diện của nhiều thương hiệu xa xỉ kinh doanh trong vài thập kỷ qua.
Ca- in đi khỏi sự hiện diện của Đức Chúa Trời sau khi Chúa hình phạt ông.
Đây là hình ảnh của một ngôi nhà đầy sự hiện diện của Thiên Chúa,
Tuy nhiên, đây là một ý tưởng sai lầm, sự hiện diện của một số chất béo là cần thiết để cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể.
Sự hiện diện của Đức Thánh Linh trong đời sống bạn toàn ích lợi thế nào cho những người xung quanh bạn?
Với sự hiện diện của vị trung gian này,
Có vẻ như sự hiện diện của APhO dần dần có ảnh hưởng đến kết quả của các nước châu Á tại các kỳ Olympic Vật lý Quốc tế….
Ai sẽ dạy cho chúng con biết sự hiện diện của Chúa Thánh Thần đang hiện diện để giúp chúng con?
Đó là lý do tại sao họ có sự hiện diện của sinh viên quốc tế cho tất cả các chương trình của họ.
Sự hiện diện của Thánh Linh cống hiến cho chúng ta sức mạnh để chiến đấu một cách tốt đẹp.
Nghiên cứu cũng loại trừ sự hiện diện của các loài động vật lớn như khủng long.
Đó là một đời sống hoang dã ở đô thị mà sự hiện diện của con người cho phép vài động vật bạo dạn hơn.