Examples of using Swords là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Three of Swords là lá bài của nỗi buồn.
Four of Swords là lá bài của sự tĩnh lặng.
Four of Swords là lá bài của sự tĩnh lặng.
Eight of Swords là lá bài của sự vướng mắc.
Four of Swords là lá bài của sự tĩnh lặng.
Lá Three of Swords là lá bài của trái tim tan vỡ.
Knight of Swords- Knight of Swords là người hành động dứt khoát.
Three of Swords là một lá bài đầy thương tâm và buồn bã.
Five of Swords là lá bài của đánh chiếm- và chiến bại.
Four of Swords là lá bài của sự nghỉ ngơi và hồi phục.
Theo truyền thống, Ten of Swords là lá bài của sự hủy hoại.
Bộ Wands là lửa, Swords là khí, Chalices là nước và Pentacles là Đất.
Five of Swords là một trong số ít lá bài chỉ mang nghĩa tiêu cực.
Knight of Swords là một bậc thầy về logic và lý lẽ.
Knight of Swords là một bậc thầy về logic và lý lẽ.
Page of Swords là một người truyền tin, anh ta mang lại cho bạn những thách thức.
Page of Swords là một người truyền tin, anh ta mang lại cho bạn những thách thức.
Queen of Swords là dấu hiệu rằng bạn cần phải trở nên độc lập trong suy nghĩ và đánh giá.
Món quà của Ace of Swords là tinh thần minh mẫn, sự thật, công lý và sự kiên cường.
Queen of Swords là dấu hiệu rằng bạn cần phải trở nên độc lập trong suy nghĩ và đánh giá.