Examples of using Tôi cố giữ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi cố giữ nó trong một thời gian.
Tôi cố giữ bình tĩnh.
Tôi cố giữ gương mặt mình bất động.
Tôi cố giữ lấy cái đầu.
Tôi cố giữ nó trong một thời gian.
Nhưng tôi cố giữ sự điềm đạm.
Tôi cố giữ từng phút giây.
Tôi cố giữ liên lạc với Betsy trong nhiều năm;
Tôi cố giữ vững tình trạng hiện tại.
Tôi cố giữ đội tác chiến lại…
Tôi sẽ cố giữ cô ta, nhưng tôi không hứa được đâu.
Đây là một nguyên tắc nhỏ tôi cố giữ.
Cô ấy liếc nhìn tôi, và tôi cố giữ mắt cô ấy.
Tôi cố giữ điều đó làm động lực của mình mỗi khi bước ra sân đấu cho dù đó là tập luyện hay là một trận đấu thật sự.
Tôi cố giữ cho tư tưởng của mình được thanh tịnh và thuần khiết nhất có thể.
Chỉ là tôi cố giữ gã đừng gây ra chuyện rắc rối cho tôi. .
Chỉ là tôi cố giữ gã đừng có gây ra chuyện rắc rối cho tôi. .
Hình như ông đã nhìn ra một khoảng cách nhất định mà tôi cố giữ giữa tôi và họ.
Tôi cố giữ những người Oompa Loompa ở yên trong đầu lúc lảo đảo bước ra khỏi phòng ngủ tìm Alex.
Tôi cố giữ cho nội dung thật nhẹ nhàng”,