Examples of using Tọa thiền in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Nhất là khi đang tọa thiền.
Phẩm chất tọa thiền sẽ tự biểu hiện;
Tọa thiền cần một căn phòng yên tĩnh.
Tọa thiền không có nghĩa là quý vị ngồi đó thật lâu.
Trong khi tọa thiền, não và ý thức trở nên thuần khiết.
Mỗi khi tọa thiền, phải ráng tiếp xúc với cội nguồn đó.
Bạn không thể rời Kamakura mà không thử tọa thiền và đốt hương!
Thứ nhất là biết rõ chính mình sau khi chúng ta tọa thiền xong.
Tu tập tọa thiền đúng là ngồi
Phẩm chất tọa thiền sẽ tự biểu hiện;
Khi chúng tađặt chân và tay trong tư thế tọa thiền đừng căng thẳng chúng.
Những gì gọi là tọa thiền không gì khác hơn là nhìn vào tâm mình.
Trong tọa thiền thanh tịnh không nên có bất cứ một làn sóng nào trong tâm.
Khi chúng ta tu tập tọa thiền tâm chúng ta an tĩnh
Tôi ngồi trở lại- ý tôi là tọa thiền- nhưng không nhiều như lúc trước.
Chỉ thực hành tọa thiền và đưa chính mình vào lò nướng là cách của chúng ta.
Cần ngồi trong tọa thiền, theo cách này, nhưng ngồi không phải là cách duy nhất.
Thỉnh thoảng trong lúc tọa thiền bạn có thể chuyển sự chú tâm vào thức biết.
Các học viên đang tọa thiền và các động tác của họ thật duyên dáng.”.
Thực tế đó là sự tọa thiền của chúng ta- không phải là cái gì đặc biệt.