Examples of using Tổng thống hay in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu tổng thống hay phó tổng thống bị luận tội,
Thế nên, tôi chẳng bao giờ nhìn mọi người giống như Tổng thống hay Vua hay Thủ tướng
Chúng tôi không cần tổng thống hay quốc hội bắt mình làm gì
Và điều này thật đáng chú ý: Bất kể gặp gỡ Tổng thống hay ngồi bên cạnh giường của người nghèo, Mẹ vẫn là mẹ bình thường với tất cả mọi người.
Họ tin rằng khi họ bỏ phiếu bầu tổng thống hay nghị sĩ quốc hội
Mẹ của họ yêu cầu các con gái tưởng tượng mình là thủ tướng, tổng thống hay nhà lãnh đạo thế giới nào đó.
Tuần duyên Hoa Kỳ có thể được thuyên chuyển sang Bộ Hải quân Hoa Kỳ theo lệnh của Tổng thống hay Quốc hội Hoa Kỳ trong thời chiến.
Vladimir Putin:“ Tôi chưa quyết định liệu sẽ rời ghế tổng thống hay không.”.
Vì thế khi họ đến một nơi mà người ta chưa bao giờ nhìn thấy tổng thống hay đệ nhất phu nhân, nó mang rất nhiều ý nghĩa.
( PLO)- Ông Putin nói chưa quyết định liệu có rời bỏ vị trí tổng thống hay không.
hề dành cho một cuộc chiến, một vị tổng thống hay một người da trắng.
Mandela đã không tuyên bố Nam Phi một nhà nước xã hội chủ nghĩa một đảng và cuộc sống của mình như là tổng thống hay đế vương.
là việc tấn công tổng thống hay thủ tướng?
Tôi có thể nói với bạn rằng khi Tổng thống hay Phu nhân di chuyển,
nguồn tin nói rằng người này không nhằm trực tiếp vào tổng thống hay bất kỳ ai trong Nhà Trắng
Một số quốc gia như Pháp đã biến chuyển đến cấp độ mà chúng không còn được gọi chính xác là có chính phủ theo thể chế tổng thống hay đại nghị,
Khi bị ép phải nói rằng nếu ông có tham vọng trở thành tổng thống hay thủ tướng của Ukraine, ông sẽ chỉ nói rằng đó chỉ là hai vị trí cung cấp cho bạn sức mạnh để thực hiện những thay đổi này.
hiến pháp không thuộc quyền sở hữu của chính phủ, Tổng thống hay của phe đối lập.
tùy thuộc vào việc hệ thống dân chủ là tổng thống hay quốc hội.
Cậu phải giữ cái ghế của mình vì Hubert Humphrey sẽ không bao giờ trở thành Phó Tổng thống hay gì cả! Vâng,