Examples of using Tới anh ta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chưa từng nghe tới anh ta. Saxon Baker?
Tôi đã nghe nói tới anh ta chưa nhỉ?
Đi! Tới chỗ anh ta!
Tôi chưa đụng tới anh ta, tôi thề đấy.
Có lẽ lần tới anh ta sẽ suy nghĩ trước khi anh ta lừa dối.
Không ảnh hưởng nhiều tới anh ta trong vụ án.
Chúng tôi sẽ đặc biệt chú ý tới anh ta.”.
Nhưng có vẻ cả hai đều không để ý tới anh ta.
Có lẽ… lần này không liên quan tới anh ta.".
Có thể chúng ta sẽ lại cần tới anh ta.
Truyện tiếp theo sẽ tới anh ta đó.
Wir haben an ihn gedacht: Chúng tôi đã nghĩ tới anh ta.
Tim không bao giờ từng nghe tới anh ta.
Có lẽ nên nhờ một người nào đó để mắt tới anh ta.
Chà, từ bây giờ chúng ta nên để mắt tới anh ta…”.
Thật khó để có thể đưa được ý tưởng này tới anh ta.
Derek không thèm quan tâm tới anh ta.
Terry cũng biết tôi quan tâm tới anh ta.
Lúc đầu bạn gái cậu không thèm nhìn tới anh ta.