GIÚP ANH TA in English translation

help him
giúp anh ta
giúp ông
giúp cậu ấy
giúp bé
giúp chàng
giúp con
giúp đỡ hắn
giúp ngài
giúp ổng
giúp cô
assist him
giúp anh ta
hỗ trợ anh ấy
hỗ trợ ông
hỗ trợ ngài
giúp ông
give him
cho anh ta
cho hắn
cho nó
cho ông ấy
cho cậu ấy
cho ngài
đưa hắn
cung cấp cho anh ta
cho bé
cho ổng
making him
làm cho anh ta
khiến hắn
bắt hắn
làm ông ấy
khiến ông trở thành
làm cậu ta
cho hắn
khiến anh trở thành
biến anh ta thành
làm cho anh ta trở thành
to aid him
để giúp anh ta
để hỗ trợ ông
giúp đỡ ông
để hỗ trợ anh ta
enabled him
cho phép anh ta
giúp anh
cho phép ông
cho nó
get him
đưa anh ta
đưa hắn
bắt hắn
lấy hắn
đưa ông ấy
đưa cậu ấy
được hắn
tóm hắn
lấy nó
có được anh ta
allowing him
cho phép anh ta
cho phép ông
để cho ngài
cho phép ngài
cho phép cậu
cho hắn
cho phép chàng
giúp ông
hãy để anh ta
cho phép bé
keep him
giữ anh ta
giữ nó
khiến anh ta
khiến chàng
nhốt hắn
ngăn anh ta
helps him
giúp anh ta
giúp ông
giúp cậu ấy
giúp bé
giúp chàng
giúp con
giúp đỡ hắn
giúp ngài
giúp ổng
giúp cô
helped him
giúp anh ta
giúp ông
giúp cậu ấy
giúp bé
giúp chàng
giúp con
giúp đỡ hắn
giúp ngài
giúp ổng
giúp cô
helping him
giúp anh ta
giúp ông
giúp cậu ấy
giúp bé
giúp chàng
giúp con
giúp đỡ hắn
giúp ngài
giúp ổng
giúp cô
assisting him
giúp anh ta
hỗ trợ anh ấy
hỗ trợ ông
hỗ trợ ngài
giúp ông

Examples of using Giúp anh ta in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn có muốn giúp anh ta hoàn thành nhiệm vụ?
Do you want to help her in fulfilling her mission?
Chúng tôi phải giúp anh ta trong trận chiến này.
We must help them in this battle.
Nhưng ai có thể giúp anh ta chọn được?
But who will help him choose?
Chúng tôi sẽ giúp anh ta, tất nhiên.
We will help her, of course.
Làm thế nào tôi có thể giúp anh ta hoặc cô ấy?
How else can you help him or her?
Liệu bạn có muốn giúp anh ta chiến thắng?
Do you want to help her win?
Giúp anh ta vượt qua khó khăn.
It helped him overcome the hardship.
Bì Bì đành giúp anh ta hoàn thành câu nói.
It helped him finish the speech.
Giúp anh ta.
Help the man.
Giúp anh ta!
You, help him!
Giúp anh ta đi! Anh đấy.
You, help him!- You..
Tôi phải giúp anh ta, đừng cản tôi.
I gotta help the guy, so don't try to stop me.
Đi giúp anh ta đi.
Go help that guy.
Hãy giúp anh ta nào!
Let's help him.
Chúng ta giúp anh ta đủ rồi, phải không?
We have helped him enough, right?
Tôi rất muốn giúp anh ta.
I would really like to help him out.
Không, cứ giúp anh ta đi.
No, help the guy, whatever.
Hãy cố giúp anh ta.
Just tryin' to help, that's all.
Hãy giúp anh ta trong cuộc phiêu lưu Dora- yaki này!
Let's help him in this Dora-yaki adventure!
Gây áp lực lên cơn đau giúp anh ta chứ không làm bệnh nặng hơn.
Putting pressure on his pain helps, doesn't make it worse.
Results: 1306, Time: 0.0987

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English