Examples of using Liệu anh ta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Liệu anh ta có được cô gái?
Liệu anh ta là một thám tử giỏi?
Liệu anh ta có chứng minh được mình trong sạch?
Liệu anh ta có thể ngăn chặn được hiểm họa này?
Tôi không biết liệu anh ta có làm đúng không.
Liệu anh ta có được cô gái?
Liệu anh ta và Pepper có quay về bên nhau?
Liệu anh ta có thể thành công trong kế hoạch nguy hiểm này?
Liệu anh ta và Pepper có quay về bên nhau?
Liệu anh ta sẽ là báu vật quốc gia?…?
Có câu hỏi liệu anh ta sẽ sống sót.
Tôi hỏi liệu anh ta có muốn bán nó không.
Giờ tôi cần tìm biết liệu anh ta có phải‘ người chơi' như tôi không….
Liệu anh ta đã bị cầu thủ đội bạn sàm sỡ?
Liệu anh ta có thù hằn gì với gia đình nạn nhân?
Liệu anh ta quan tâm đến anh chàng kẻ trộm hay anh đã bóc lột chúng?
Cháu sẽ hỏi liệu anh ta có ước đã bàn nốt cả cháu không.
Tôi hỏi anh ta liệu anh ta có tìm thấy nó trên đường không?
tôi đã hỏi thẳng anh ta liệu anh ta có nghĩ là Leigh có thể giết người hay không.
Liệu anh ta có thể đoàn kết các phe phái thù địch,