TỪ ANH TA in English translation

from him
từ anh ấy
từ ngài
từ ông
từ cậu ấy
từ hắn
từ nó
khỏi hắn
khỏi nó
từ họ
từ người
he
ông
hắn
his
ông
mình
out of him
ra khỏi anh ta
từ cậu ấy
từ anh ấy
từ ông ta
từ hắn
ra khỏi nó
từ nó
ra từ ông ấy
khỏi hắn
ra khỏi người nầy

Examples of using Từ anh ta in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn hãy để cho người khác tin rằng ý tưởng xuất phát từ anh ta.
Give him the feeling that an idea originated with him.
Tôi có thể cảm thấy nhu cầu đó tỏa ra từ anh ta như hơi nóng.
She could feel the judgment coming off him like heat.
Anh ta nghĩ tôi chỉ muốn kiếm chác tiền từ anh ta.
I think he was just trying to get money out of me.
Carlos, John. John, Carlos. Đừng tin bất kỳ điều gì từ anh ta.
Don't trust him with anything. John, Carlos.
Carlos, John. John, Carlos. Đừng tin bất kỳ điều gì từ anh ta.
John, Carlos. Don't trust him with anything.
Và lấy lại tiền từ anh ta.
And take all the money back off him.
Tôi bị nhiễm vi- rút từ anh ta à?- Yeah.
Have I got a virus off him? Yeah.
Randall bảo tôi rằng, tuần trước cậu cố mua một khẩu từ anh ta.
Randall told me you tried to buy a .38 off him last week.
cố tìm hiểu từ anh ta.
try to suss him out.
Để tôi xem tôi tìm được gì từ anh ta. Thanh tra Dinardi.
Let me see what I can dig up on him. Detective Dinardi.
Tôi copy tất cả từ anh ta.
I think I covered it all about him.
Anh ta đã rất chán nản kể từ khi bạn gái từ bỏ anh ta.
He was very depressed because his girlfriend left him.
Nicholas Castellanos là một kẻ ác đánh quyền lực kể từ khi anh ta đến từ Hổ,
Nicholas Castellanos has been a power-hitting fiend since he came over from the Tigers, but that isn't all he has
kể từ khi anh ta bị điều tra về mối liên hệ của mình với vụ bê bối Burning Sun.
time in 65 days, when he was being investigated for his connections to the Burning Sun scandal.
có thể thề rằng tôi thấy khói bốc ra từ tai anh ta.
I could have sworn I saw smoke coming out of his ears.
Cứ như chúng là… nhưng từ cách anh ta đối xử với chúng, Bọn em cho bọn trẻ thử thuốc an thần.
You would think they were beakers of… But by the way he treats them, We're testing these anti-anxiety drugs on these kids.
Trên thực tế, dường như ông chỉ đơn thuần đi cùng với cô vào những ngày tháng để giữ cho cô ấy hạnh phúc hơn là bất kỳ mong muốn lớn nào từ phía anh ta.
In fact, he seemed to merely accompany her on dates to keep her happy rather than through any great desire on his part.
Ngay từ phút anh ta đặt chân tới đây,
And the minute he got there,
Mỗi người cha nên nhớ rằng một ngày nào đó con trai sẽ noi gương thay vì nghe theo lời khuyên từ anh ta.
Every father should remember that one day his son will follow his example instead of his advice.
Đó là bởi vì người đánh dấu không để cánh cửa mở ra từ nơi anh ta sẽ rơi vào tình huống thua lỗ.
That is because the bookmarker does not leave the door open where he will be in a loss making situation.
Results: 443, Time: 0.0476

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English