THẾ TỤC in English translation

secular
thế tục
trần tục
đời
trần thế
tôn giáo
worldly
thế gian
trần tục
thế tục
thế giới
trần gian
trần thế
đời
phàm tục
temporal
thời gian
tạm thời
thái dương
trần thế
thế tục
tạm bợ
trần tục
trần gian
thời điểm hóa
secularist
thế tục
mundane
trần tục
nhàm chán
bình thường
tầm thường
thế tục
đời thường
trần gian
phàm tục
secularism
chủ nghĩa thế tục
thế tục
tục hóa
chủ nghĩa tục hóa
earthly
trần thế
trần gian
trần tục
trái đất
thế gian
dương thế
phàm tục
trên thế giankhông
thuộc về đất
secularity
tính thế tục
worldliness
thế gian
tính thế gian
tinh thần thế tục
tinh thần thế gian
trần tục
thế tục
thế giới
tính chất trần tục
trần gian
thế giới trần tục
secularization
thế tục hóa
sự tục hóa
tục hoá
phong trào tục hóa
việc tục hóa

Examples of using Thế tục in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng nếu như nó xâm nhâp vào Giáo Hội,“ nó còn vô cùng gây tai họa hơn bất kỳ thế tục nào khác chỉ đơn thuần luân lý”.
But if it were to seep into the Church, it would be infinitely more disastrous than any other worldliness which is simply moral.”.
Đừng cho phép Satan mở những con đường hạnh phúc thế tục, những con đường không có Con của Mẹ.
Do not permit Satan to open the paths of earthly happiness, the paths without my Son.
nào mặc quần áo không phù hợp, không tôn trọng đạo đức và thế tục.
for swimming is banned to any person wearing improper clothes that are not respectful of good morals and secularism.”.
chúng ta bị bận trí không ngừng với các quan tâm thế tục.
technology have reached a most advance stage, we are incessantly preoccupied with mundane concerns.
Tuy nhiên nhịp độ thay đổi luân lý ở Mỹ có thể cho thấy rằng Mỹ sẽ nhanh chóng theo kịp mẫu thế tục của Âu Châu.
Yet the pace of moral transformation in the United States may indicate that America is fast catching up with the European model of secularization.
Tác giả BF Westcott viết:“ Đời sống thế tục đã được đưa đến vấn đề của nó.
Writes B. F. Westcott:"The earthly life had been carried to its issue.
nào mặc quần áo không phù hợp, không tôn trọng đạo đức và thế tục.
for swimming is banned to any person wearing improper clothes that are not respectful of good morals and secularism.
ông không bao giờ nghĩ tới thực phẩm hay những hoạt động thế tục.
for nearly a week his mind never turned towards food or mundane activities.
Họ định nghĩa lại các khái niệm tôn giáo như sự hóa thân của Thiên Chúa và vương quốc thiên đàng để mang đến cho những khái niệm này một ý nghĩa thế tục hơn.
They redefined religious concepts like the incarnation of God and the kingdom of heaven to give them a more earthly connotation.
Những người ủng hộ nói luật này bảo vệ những giá trị của Pháp như quyền của phụ nữ và quyền thế tục.
The law's proponents say it preserves French values such as women's rights and secularism.
thông qua việc con người bắt nguồn từ thế tục đến tâm linh.
tension between these two was knowledge, or gnosis, through which man rose from the mundane to the spiritual.
Có lúc Thổ Nhĩ Kỳ là một tấm gương của Hồi Giáo thế tục, nhưng không còn nữa.
At one time Turkey provided a model of Islamic secularism, but not any longer.
Cuộc vận động tranh cử ở Tunisia đã bị lu mờ bởi những tranh cãi giữa phe Hồi giáo và thế tục, tài chính của các đảng và sự lãnh đạm của cử tri.
Campaigning in Tunisia has been marked by concerns over splits between Islamists and secularists, party funding and voter apathy.
Và, chúng đối nghịch với“ những nhóm bên ngoài” đang gia tăng tại Hoa Kỳ-- những người thế tục, các di dân, những sắc tộc không phải da trắng và Hồi Giáo.
And, they contrast against“out groups” that are growing in the U.S.- the secularists, immigrants, non-Caucasian ethnics and Muslims.
cha mẹ của Linh mục Milani là những người thế tục kiên định và là các đồ đệ đầu tiên của Sigmund Freud.
middle-class family in Florence, Father Milani's parents were staunch secularists and early disciples of Sigmund Freud.
Cuộc vận động tranh cử ở Tunisia đã bị lu mờ bởi những tranh cãi giữa phe Hồi giáo và thế tục, tài chính của các đảng và sự lãnh đạm của cử tri.
Campaigning in Tunisia was marked by concerns over splits between Islamists and secularists, party funding and voter apathy.
Chúng ta sống trong một thế giới ngày càng thế tục, điều đó được phản ánh trong nhiều trường đại học hiện nay.
We live in an increasingly secular world, and this is reflected in many of our universities.
Khi những con người trong Giáo Hội của Ta đón nhận thế tục, thì Giáo Hội không còn đi theo Sự Thật nữa.
When those in My Church welcome the secular world, it will no longer follow the Truth.
Sau đó, nó lại nổi lên như một nhạc cụ thế tục và độc tấu. Trong truyền thống âm nhạc cổ điển.
Subsequently it re-emerged as a secular and recital instrument in the Classical music tradition.
Trong suốt thời kỳ luật Do Thái được vận dụng như một thế tục cũng như thẩm quyền tôn giáo, các tòa án Do Thái rất hiếm khi áp dụng hình phạt tử hình.
During the period when Jewish law operated as a secular as well as a religious jurisdiction, Jewish courts very rarely imposed the death penalty.
Results: 1717, Time: 0.0626

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English