Examples of using Thị trường iran in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
một số nhà ngoại giao nhận định điều này phụ thuộc mức độ các công ty phương Tây muốn quay trở lại thị trường Iran.
Nếu thỏa thuận này đạt được, rào cản lớn nhất của Nga để thâm nhập vào thị trường Iran sẽ là sự phản đối chính trị từ Israel
Tuy nhiên, cho tới nay chỉ có một vài nhà đầu tư Châu Âu quay trở lại thị trường Iran, trong đó có nhà sản xuất máy bay Airbus, Tập đoàn năng lượng Total của Pháp và công ty Siemnes của Đức.
Cùng với một phái đoàn đại diện ngành công nghiệp Đức muốn trở lại thị trường Iran, ông đã gặp Tổng thống Hassan Rouhani, Bộ trưởng Ngoại giao Mohammad Javad Zarif và Bộ trưởng Dầu mỏ Bijan Namdar Zangeneh.
đặc biệt là khi thị trường Iran có vẻ như không thể tiếp
Grand Bazaar cung cấp một tour de lực của cuộc sống thị trường Iran, và có rất nhiều phòng trà và quán ăn xung quanh cho thời gian nghỉ ngơi một thời điểm.
có thể bán tốt hơn và tốt hơn trong thị trường iran Cảm ơn Mohammad tabatabaei Gửi từ iPhone của tôi.
chúng tôi đã chế tạo van bi hàn 56 56 CL600 cho thị trường Iran, một kỹ thuật đặc biệt đã được thực hiện để không cần xử lý nhiệt hàn để niêm phong mềm không bị hư hại trong quá trình hàn để đảm bảo niêm phong hiệu suất tốt.
Rào cản đối với thị trường Iran.
Châu Âu muốn giữ thị trường Iran.
Huawei tiến vào thị trường Iran năm 1999.
Huawei tham gia thị trường Iran vào năm 1999.
Đây không phải lần đầu Daimler đặt chân vào thị trường Iran.
Nhiều công ty lớn đã tuyên bố rút khỏi thị trường Iran.
Các nhà đầu tư vẫn lo ngại khi tiếp cận thị trường Iran.
Thị trường Mỹ cũng quan trọng và hấp dẫn đối với châu Âu hơn là thị trường Iran”.
Phía Mỹ nói đã có hơn 50 công ty quốc tế bày tỏ ý định họ sẽ rời khỏi thị trường Iran.
Tôi không hiểu tại sao các công ty của Mỹ không thể vào thị trường Iran.
Trung Quốc Thị trường Iran Bàn chải sơn nhựa polyester xử lý Các nhà sản xuất.
Thị trường Iran Bàn chải sơn nhựa polyester xử lý.