THIẾU TRÁCH NHIỆM in English translation

irresponsible
vô trách nhiệm
thiếu trách nhiệm
lack of responsibility
thiếu trách nhiệm
irresponsibility
vô trách nhiệm
thiếu trách nhiệm
irresponsibly
vô trách nhiệm
thiếu trách nhiệm
lack of accountability
thiếu trách nhiệm
thiếu trách nhiệm giải trình
dereliction of duty

Examples of using Thiếu trách nhiệm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi Giám đốc điều hành Facebook Mark Zuckerberg cho rằng lời cảnh báo của Musk là“ khá thiếu trách nhiệm”, Musk trả lời rằng“ sự hiểu biết về AI của Zuckerberg còn rất hạn chế”.
When Facebook CEO Mark Zuckerberg said that Musk's warnings are“pretty irresponsible,” Musk responded that Zuckerberg's“understanding of the subject is limited.”.
Lòng tham, không tôn trọng thế giới thiên nhiên, ích kỷ, thiếu trí tưởng tượng, sự ganh đua không chừng mức và thiếu trách nhiệm đã làm cho thế giới trở thành tình trạng của đối tượng có thể bị cắt thành từng mảnh, bị tận dụng và phá hủy.
Greed, failure to respect nature, selfishness, lack of imagination, endless rivalry and lack of responsibility have reduced the world to the status of an object that can be cut into pieces, used up and destroyed.
Trung Quốc lấy làm tiếc và kiên quyết phản đối những bình luận thiếu trách nhiệm và sai lầm về những sửa đổi cũng
China deplores and firmly opposes the irresponsible and erroneous comments on the amendment and other Hong Kong
Trung Quốc lấy làm tiếc và kiên quyết phản đối những bình luận thiếu trách nhiệm và sai lầm về những sửa đổi cũng
China deplores and firmly opposes the irresponsible and erroneous comments on the amendments and other Hong Kong
vật, thiếu trách nhiệm, biếng nhác,
materialism, irresponsibility, laziness, drugs,
Tháng 8, Chính phủ đã thu hồi thẻ nhà báo của bảy phóng viên của các tờ báo do nhà nước kiểm soát vì“ thiếu trách nhiệm” đối với các bài báo của họ về vụ bê bối PMU- 18.
In August the government revoked the press cards of seven journalists from state-controlled newspapers for"lack of responsibility" in connection with their reports on the PMU-18 scandal.
Mục sư John MacArthur nêu rõ những điều mà nhiều người trong chúng ta thấy nhưng hiếm khi thảo luận:“ Thật khờ dại và thiếu trách nhiệm đối với bất kỳ Mục sư nào khuyến khích việc sử dụng các chất gây nghiện- đặc biệt trong các hoạt động do Hội Thánh bảo trợ.
Pastor John MacArthur states what many of us feel but seldom discuss,"It is puerile and irresponsible for any pastor to encourage the recreational use of intoxicants- especially in church-sponsored activities.
ông Lương Hoài Nam, cũng đã bị bắt giữ vì" thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng", theo như báo chí quốc doanh.
the former Jetstar Pacific general director Luong Hoai Nam, was also arrested for“irresponsibility causing serious consequences,” according to state media.
Theo Đạo luật Khẩn cấp quốc gia, Hạ viện và Thượng viện có thể đưa ra một nghị quyết chung nhằm chấm dứt tình trạng khẩn cấp nếu họ tin rằng tổng thống đang hành động thiếu trách nhiệm hoặc mối đe dọa đã tan biến.
Under the National Emergencies Act, the House and the Senate can take up what is called a joint resolution of termination to end the emergency status if they believe the president is acting irresponsibly or the threat has dissipated.
Vào tháng 8, chính phủ thu hồi thẻ hành nghề của 7 nhà báo từ những tờ báo do nhà nước quản lý vì đã“ thiếu trách nhiệm” trong những bài tường thuật của họ về vụ PMU- 18.
In August the government revoked the press cards of seven journalists from state-controlled newspapers for"lack of responsibility" in connection with their reports on the PMU-18 scandal.
Hoa Kỳ vẫn tiếp tục thiếu trách nhiệm, họ không điều tra
This lack of accountability also goes for the United States, which has failed to investigate
Hợp pháp hóa việc an tử sẽ là một hành vi thiếu trách nhiệm, ngăn cản sự giúp đỡ,
I believe that to make voluntary euthanasia or assisted suicide lawful would be an irresponsible act, hindering help, pressurising the vulnerable
Theo Đạo luật Khẩn cấp quốc gia, Hạ viện và Thượng viện chỉ có thể đưa ra một nghị quyết chung nhằm chấm dứt tình trạng khẩn cấp nếu họ tin rằng tổng thống đang hành động thiếu trách nhiệm hoặc mối đe dọa đã tan biến.
Under the National Emergencies Act, the House and the Senate can take up what's called a Joint Resolution of Termination to end this emergency status if they believe that the President has acted irresponsibly, or if the threat has dissipated.
Đảm nhận những công việc trong nhà hay một số phần việc nuôi dạy con cái, điều đó không hề làm cho anh ta bớt nam tính hơn hay là hàm nghĩa thất bại, thiếu trách nhiệm, hay là lý do để xấu hổ.
Taking on domestic chores or some aspects of raising children does not make him any less masculine or imply failure, irresponsibility or cause for shame.
Sẽ là thiếu trách nhiệm về phần chúng ta nếu chúng ta không đào sâu để tìm gốc rễ
It would be irresponsible on our part to not look deeply into the roots and the structures that
Ngược lại, từ năm 2008- 2012, khoảng 143,000 quan chức chính phủ- hay trung bình khoảng 78 quan chức trong một ngày- bị kết tội tham nhũng hay thiếu trách nhiệm, theo báo cáo của Tòa án Tối cao trước quốc hội hồi tháng Ba.
By contrast, between 2008 and 2012 about 143,000 government officials- or an average of 78 a day- were convicted of graft or dereliction of duty, according to a Supreme Court report to Parliament in March.
Kể từ khi phong trào biểu tình diễn ra ở Hồng Kông đến nay, các cảnh sát đã bị chỉ trích rộng rãi vì sử dụng vũ lực chống lại người dân và thiếu trách nhiệm với hành động của mình.
Throughout the summer of protests in Hong Kong, the police force has been widely criticised for the use of force against protesters and lack of accountability.
hành động ưu ái là sai hoặc thiếu trách nhiệm hoặc yếu là đối xử với họ cách bất công.
who disagree with us in a complicated situation like abortion or affirmative action are wrong or irresponsible or weak is to treat them unfairly.
Ngược lại, từ giữa những năm 2008 và 2012, có khoảng 143,000 quan chức chính phủ, trung bình là 78 người một ngày bị kết tội tham nhũng hoặc thiếu trách nhiệm công việc theo báo cáo của tòa án tối cao gởi cho quốc hội vào hồi tháng ba.
By contrast, between 2008 and 2012 about 143,000 government officials- or an average of 78 a day- were convicted of graft or dereliction of duty, according to a Supreme Court report to Parliament in March.
Các bạn có thể nhận thấy rằng một số nước phương Tây đã liên tục đưa ra những tuyên bố thiếu trách nhiệm về việc sửa đổi luật dẫn độ, đang được thảo luận ở Hong Kong.
You have probably noticed that some Western countries have repeatedly made irresponsible statements about amendments to the extradition law, which are being discussed in Hong Kong.
Results: 168, Time: 0.0328

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English