Examples of using Thiếu trách nhiệm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi Giám đốc điều hành Facebook Mark Zuckerberg cho rằng lời cảnh báo của Musk là“ khá thiếu trách nhiệm”, Musk trả lời rằng“ sự hiểu biết về AI của Zuckerberg còn rất hạn chế”.
Lòng tham, không tôn trọng thế giới thiên nhiên, ích kỷ, thiếu trí tưởng tượng, sự ganh đua không chừng mức và thiếu trách nhiệm đã làm cho thế giới trở thành tình trạng của đối tượng có thể bị cắt thành từng mảnh, bị tận dụng và phá hủy.
Trung Quốc lấy làm tiếc và kiên quyết phản đối những bình luận thiếu trách nhiệm và sai lầm về những sửa đổi cũng
Trung Quốc lấy làm tiếc và kiên quyết phản đối những bình luận thiếu trách nhiệm và sai lầm về những sửa đổi cũng
vật, thiếu trách nhiệm, biếng nhác,
Tháng 8, Chính phủ đã thu hồi thẻ nhà báo của bảy phóng viên của các tờ báo do nhà nước kiểm soát vì“ thiếu trách nhiệm” đối với các bài báo của họ về vụ bê bối PMU- 18.
Mục sư John MacArthur nêu rõ những điều mà nhiều người trong chúng ta thấy nhưng hiếm khi thảo luận:“ Thật khờ dại và thiếu trách nhiệm đối với bất kỳ Mục sư nào khuyến khích việc sử dụng các chất gây nghiện- đặc biệt trong các hoạt động do Hội Thánh bảo trợ.
ông Lương Hoài Nam, cũng đã bị bắt giữ vì" thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng", theo như báo chí quốc doanh.
Theo Đạo luật Khẩn cấp quốc gia, Hạ viện và Thượng viện có thể đưa ra một nghị quyết chung nhằm chấm dứt tình trạng khẩn cấp nếu họ tin rằng tổng thống đang hành động thiếu trách nhiệm hoặc mối đe dọa đã tan biến.
Vào tháng 8, chính phủ thu hồi thẻ hành nghề của 7 nhà báo từ những tờ báo do nhà nước quản lý vì đã“ thiếu trách nhiệm” trong những bài tường thuật của họ về vụ PMU- 18.
Hoa Kỳ vẫn tiếp tục thiếu trách nhiệm, họ không điều tra
Hợp pháp hóa việc an tử sẽ là một hành vi thiếu trách nhiệm, ngăn cản sự giúp đỡ,
Theo Đạo luật Khẩn cấp quốc gia, Hạ viện và Thượng viện chỉ có thể đưa ra một nghị quyết chung nhằm chấm dứt tình trạng khẩn cấp nếu họ tin rằng tổng thống đang hành động thiếu trách nhiệm hoặc mối đe dọa đã tan biến.
Đảm nhận những công việc trong nhà hay một số phần việc nuôi dạy con cái, điều đó không hề làm cho anh ta bớt nam tính hơn hay là hàm nghĩa thất bại, thiếu trách nhiệm, hay là lý do để xấu hổ.
Sẽ là thiếu trách nhiệm về phần chúng ta nếu chúng ta không đào sâu để tìm gốc rễ
Ngược lại, từ năm 2008- 2012, khoảng 143,000 quan chức chính phủ- hay trung bình khoảng 78 quan chức trong một ngày- bị kết tội tham nhũng hay thiếu trách nhiệm, theo báo cáo của Tòa án Tối cao trước quốc hội hồi tháng Ba.
Kể từ khi phong trào biểu tình diễn ra ở Hồng Kông đến nay, các cảnh sát đã bị chỉ trích rộng rãi vì sử dụng vũ lực chống lại người dân và thiếu trách nhiệm với hành động của mình.
hành động ưu ái là sai hoặc thiếu trách nhiệm hoặc yếu là đối xử với họ cách bất công.
Ngược lại, từ giữa những năm 2008 và 2012, có khoảng 143,000 quan chức chính phủ, trung bình là 78 người một ngày bị kết tội tham nhũng hoặc thiếu trách nhiệm công việc theo báo cáo của tòa án tối cao gởi cho quốc hội vào hồi tháng ba.
Các bạn có thể nhận thấy rằng một số nước phương Tây đã liên tục đưa ra những tuyên bố thiếu trách nhiệm về việc sửa đổi luật dẫn độ, đang được thảo luận ở Hong Kong.