Examples of using To quá in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đầy đặn, tóc vàng, không to quá….
Tiếng nhai của anh to quá.
Tôi không có ỳ gì nhưng căn nhà này to quá.
Ôi, anh to quá.
Cậu Jae Su à, ngáy to quá đấy.
Anh ấy to quá. Ồ không.
Chỗ này to quá. Pooh.
Chiếc đồng hồ trên tường thì kêu to quá.
Tôi nói câu đó to quá.
Tôi hiểu. Cậu nhỏ" to quá.
Vâng.- Bụng cô to quá rồi.
Nhỏ quá hay to quá?
Quý vị nói:“ Ồ, nó to quá!”, nhưng thực ra nó không to gì hết.
Tad, nó to quá, anh yêu.
Nó to quá.
Đừng nói to quá.
Cái nhà này đối với chị thì to quá.
Xin lỗi. Anh để nhạc to quá.
Ôi anh to quá!
Nó to quá!