Examples of using Token là in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Hai phương pháp phổ biến nhất để định giá trị của một đồng token là mô hình Chiết khấu Dòng tiền( DCF) và mô hình Định giá Tương đối( đa bội số).
Một trong những tiên phong của non- fungible token là CryptoKitties, một ứng dụng dựa trên blockchain, nơi người chơi
Trong mạng, một token là một chuỗi các bit cụ thể di chuyển xung quanh một mạng token  ring.
Ở cấp độ cơ bản nhất, một token là đại diện cho một tài sản hoặc tiện ích cụ thể.
Tòa án tối cao Nga công nhận token là tài sản giống như tiền và vật có giá.
Tòa án tối cao Nga công nhận token là tài sản giống như tiền và vật có giá.
Khi đánh giá sức mạnh của cộng đồng, việc phân phối token là một yếu tố khác cần được xem xét.
Một trong những câu hỏi quan trọng nhất mà mỗi dự án cần phải trả lời là  Token là gì?
Sự“ khuyến khích” để kiếm thêm tiền/ token là những gì thúc đẩy các cá nhân
Mô hình ShareMeAll và eSwitch token là một dự án cộng đồng cho trao đổi và chia sẻ không
Sự khác biệt chính giữa altcoin và token là cấu trúc của chúng; altcoin là  các loại tiền tệ riêng biệt với blockchain riêng biệt của chúng trong khi token  hoạt động dựa trên một blockchain hỗ trợ việc tạo ra các ứng dụng phi tập trung.
Mức$ 1,5 cho mỗi token là một mức độ phá vỡ đáng kể trên đường lên
Token là một tài sản kỹ thuật số, không có giá
Các COIN Token là chìa khóa cho nền tảng đầu tư,
đăng ký token là hình thức chứng khoán,
Cơ quan quản lý chỉ ra rằng họ coi một số Token là chứng khoán,
đăng ký token là hình thức chứng khoán,
luật mới cho biết crypto và token là“ tiền số hóa” và có“ quyền số hóa” tương ứng.
đăng ký token là hình thức chứng khoán,
Crystal Token là một mã token  đổi mới lĩnh vực đầu tư thông minh với khái niệm mới về Staking ảo